1.Cho 11.2 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Hcl thu được V lít khí đktc ? Tính V .
2.Cho 11.3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với 400 ml dung dịch Hcl 2M dư thì thu được dung dịch A và 6.72 lít H2
a. Viết PTHH
b. Tính Cm các chất trong dung dịch A , giả sử thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng .
3.Cho 12.8 gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M dư thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch A thu được 30.4 gam muối khan. Tính Cm các chất có trong dung dich A thể tích dung dịch không thay đổi .
4.Cho 200g dung dịch NaOH 8 phần trăm tác dụng với 300g dung dịch H2SO4 9.8 phần trăm thì thu được 500 gam dung dịch A . Tính C phần trăm các chất trong A.
5. Trộn 150 ml dung dịch H2SO4 0.5M với 300 ml dung dịch KOH 0.1M thì thu được dung dịch A. Tính Cm các chất trong A .
6. Cho 150 ml dung dịch BaOH2 0.1M tác dụng với 250ml dung dịch Hcl 0.1M thì thu được dung dịch X.
a, Tính Cm các chất thi được trong dung dịch ã
b, Tính khối lượng muối than thu được
7. Cho 2.22 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với 400 ml dung dịch Hcl 2M dư thì thu được dung dịch A và 1.344 lít khí H2 ở đktc . Tính Cm các chất trong A
8. Cho 200g dung dịch Nacl 5.85 phần trăm tác dụng với 300 gam dung dịch AgNo3 34 phần trăm thì thu được m gam kết tủa AgCl và dung dịch A .
a, Tính m
b, Tinh C phần trăm các chất trong dung dịch A
Dùng 200ml dung dịch H2S04 1M hòa tan hết 16g hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, CuO. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu g muối khan
A. 32g
B. 16g
C. 35,6g
D. 20,4g
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (có tỉ lệ số mol tương úng là 1:3) trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) thấy còn lại 9,6 gam rắn không tan. mặt khác, hòa tan hết m gam hỗn hợp trên trong 350 gam dung dịch HNO3 25,2% (dùng dư) thu được dung dịch Y (không có NH4NO3). Cho 500 ml dung dịch NaOH 3M vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc sau đó nung tới khối lượng không đổi thu được 95,525 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a) Tính m. b) Tính C% của muối sắt có trong dung dịch Y.
Cho a gam hỗn hợp A gồm AL,Fe,Cu tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 952 ml H2. Mặt khác cho 2a gam hỗn hợp A tác dụng với NaOH dư thấy còn lại 3.52 gam kim loại không tan . Cho 3a hỗn hợp A tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1.3 M thấy giải phóng V lít khí NO duy nhất và được dung dịch D . Lượng HNO3 dư trong dung dịch D hòa tan vừa hết 1 gam CaCO3 . tính số gam mỗi kim loại trong A và tính V . biết thể tích khí đo ở đktc .
Cho 11.3 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng với 400 ml dung dịch Hcl 2M dư thì thu đc dung dịch A và 6.72 l khí H2 đktc
a, Viết pthh
b.Tính Cm các chất trong dung dịch A , giả sử thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng.
Hoà tan 12 g hỗn hợp Fe, Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Tính thể tích khí H2 (đktc)
b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối ?
: Cho 8 gam CuO tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được muối
CuSO4.
a/ Tính khối lượng muối thu được.
b/ Tính nồng độ các chất thu được sau phản ứng
help me ples
hòa tan 20,5 gam hỗn hợp kim loại A và B vào dung dịch Hcl sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 56,0 gam muối khan tính thể tích khí hidro sinh ra
1.Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 hòa tan vừa đủ trong V ml dung dịch H2SO4 1M, thu đư¬ợc 2,24 lít H2 (ở đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư¬, lọc kết tủa và đem nung ngoài không khí đến khối l-ượng không đổi thu được m gam chất rắn. Xác định giá trị V và m.