cho 11 gam hỗn hợp X gồm Fe , Al vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được 6,72 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . khối lượng của Fe , Al trong hỗn hợp X là bao nhiêu ?
cho 11 gam hỗn hợp X gồm Fe , Al vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được 6,72 lít khí NO ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . khối lượng của Fe , Al trong hỗn hợp X là bao nhiêu ?
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B.
Hoà tan 9,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng HNO3 loãng (dư), thu được 1,12 lít khí NO (ở đktc,
NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y.
a) Viết các PTHH (dạng phân tử) của các phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng các chất trong X. [% Fe3O4 = 75,65%]
cho 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . Khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
cho 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 6,72 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . Khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp là bao nhiêu ?
Hòa tan hoàn toàn 6,08g hỗn hợp bột Fe và Cu trong HNO3 0,8M vừa đủ . Thu được dung dịch X và 1,792 lít khí NO (đktc)(sản phẩm khử duy nhất) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đâu
cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 3,36 lít khí ( điều kiện tiêu chuẩn ) và 11,2 gam chất rắn . giá trị m là bao nhiêu ?
Hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Fe3O4 (trong X, các kim loại có số mol bằng nhau). Hoà tan hoàn toàn
9,52 gam X trong dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được 6,944 lít khí NO2 duy nhất (đktc, không có sản
phẩm khử nào khác) và dung dịch Y. Tính % khối lượng của oxi trong X.