Ta có:
\(m_S=102,4.21,875\%=22,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_S=\frac{22,4}{32}=0,7\left(mol\right)=n_{SO4}\)
\(\Rightarrow m_{kl}=m_A-m_{SO4}=102,4-0,7.96=35,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{kl}=\frac{35,2}{102,4}=34,375\%\)
Ta có:
\(m_S=102,4.21,875\%=22,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_S=\frac{22,4}{32}=0,7\left(mol\right)=n_{SO4}\)
\(\Rightarrow m_{kl}=m_A-m_{SO4}=102,4-0,7.96=35,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\%m_{kl}=\frac{35,2}{102,4}=34,375\%\)
Cho 13g hh A gồm Fe , Mg và Zn PƯ vs 1,2 mol HCl
a, Chứng tỏ A tan hết
b, Nếu tổng số mol của 3 kim loại trong 13g hh A là 0,3 mol , tỉ lệ số mol giữa Fe và Mg là 1:1 . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh
Cho 19,05g một hh bột Fe, Zn hoà tan vừa đủ trong 400ml dd A tạo ra dd B và V lít H2(đktc). Tính V, khối lượng hh muối trong dd B và khối lượng mỗi kim loại trong dd ban đầu
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 4g hh gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại hoá trị III, phải dùng 170ml dd HCl 2M.
a) Tính V2 sinh ra (đktc)
b) Tính khối lượng muối có trong dd thu được sau pư
c) Lượng H2 sinh ra ở trên khử được bao nhiêu g hh gồm CuO và Fe2O3 có M=120g
Bài 2: Cho 2,4g hh gồm Mg,Fe,Zn pư với 200ml dd H2SO41M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thoát ra 1,344l H2(đktc). Tính khối lượng muối có trong dd thu được sau pư
Hỗn hợp A gồm K và Al. Lấy m gam hỗn hợp A cho vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dung dịch B và phần không tan C. Lấy 2m gam hỗn hợp A cho vào dung dịch KOH dư thu được 24,64 lít H2 ( đktc).
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh A.
b) Cho 100ml dung dịch HCl nồng độ a(M) vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong thu được 3,9 g kết tủa D. tính a.
oxi hóa hoàn toàn m gam hh X gồm 3 kim loại K,Mg,Al thu được m+48g hỗn hợp Y chứa 3 oxit. Hòa tan hết lượng hh Y thì cần dùng vừa đúng v ml đ HCl 2M để tạo thành muối và nước.
a, viết 6 pthh
b. Tìm v
c. Cho m=9. Tính khối lượng hh muối tạo thành
Cho 25,6g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu trong đó số mol Mg bằng số mol Cu. Mặt khác 1 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 13,44 lít oxi ở (đktc) tạo ra hỗn hợp sản phẩm gồm Fe3O4, MgO, CuO. Tính khối lượng từng kim loại trong 25,6 g hh X.
cho 10,2g hh gồm Al và Mg vào dd HCl dư , sau khi PƯ kết thúc thì thu đc 11,2l khí (ở đktc)
a. Hãy tính thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hh
b. Dẫn toàn bộ khí H2 thu đc ik qua ống có chứa a gam Fe2O3 đc nung nóng , sau PƯ thì người ta thu đc 60g chất rắn . Hãy tính a
cho 19g hh Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100g dd HCl sinh ra 4,48l khí (đktc). a)viết pthh xảy ra b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu
hòa tan hoàn toàn 4,34 gam hh gồm Fe, Mg, Zn trong dd HCl thu đc 1,792 l H2 (ĐKTC). tính khối lượng muối khan thu đc