Cho 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. pH của dung dịch axit trên là ?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 1
Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch NaOH có pH là 13 để được dung dịch có pH = 12?
Câu 2
Cho 100 ml dung dịch NaOH 2M vào V lít dung dịch HNO3 có pH = 2 .Tính V để thu được dung dịch sau phản ứng có pH = 3
Câu3
cho 400 ml dung dịch NaOH vào 200ml dung dịch Al(NO3)31M thu được 7,8 gam kết tủa Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH
Tính nồng độ các ion có trong dung dịch các trường hợp sau
a) 2 lít dung dịch có hòa tan 0,5 mol K2SO4
b) trộn lẫn 200ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X
c) trộn 0,5 ml dung dịch ba(oh)2 0,5 M với 1 lít dung dịch HNO3 0,1 M và HCl 0, 05M thu được dung dịch D
a) trộn 100ml HCl 0,1M với 200ml nạp 0,2M thu được 300 ml dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
b) trộn 100ml dung dịch X chứa H2SO4 và HNO3 có pH=1 với 100ml dung dịch Ba(OH)2 xM thu được dung dịch có pH=12. Tính X
giúp em với
A. Cho 28,4 gam Na2So4 vào nước , tính nòng độ mol/lit của các ion trong 1l dung dịch thu dc
B. cho 50,5 gam NaCl vào nước được dung dịch A . Tính nòng độ mol/lit của các ion trong 1 lit dung dịch A
C. Trong 0.2 lit dung dịch có hòa tan 11,7 g NaCl
D. Dung Dịch HNO3 10% (D=1,054g/l)
E. 250 ml dung dịch NaCl 0.1M trộn lẫn với 250ml dung dịch NaCl 0.2M
F. trộn lận 117 ml dung dịch có chứa 2,84g Na2So4 và 212ml dung dịch có chưa 2,23 g NaCl và 671 ml H2O
Nhờ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là ?
Câu 1.
1. Tính tỷ số nồng độ mol/l của bazơ liên hợp và axit trong dung dịch đệm:
a. CH3COONa và CH3COOH có pH = 7
b. NaNO2 và HNO2 có pH = 2,95
2. Tính số gam CH3COONa cần thêm vào 500ml dung dịch CH3COOH 0,2M để được dung dịch có pH = 5
3. Tính số gam CH3COONa và thể tích dung dịch CH3COOH 5M cần dùng để được dung dịch 1 lít dung dịch đệm chứa 0,2 mol CH3COOH 0,1M và HCOOH xM. Xác định x để pH của dung dịch = 2,72.
Câu 2.
1. Tính độ điện lý của dung dịch CH3NH2 0,01M. Độ điện ly thay đổi như thế nào khi
- Pha loãng dung dịch 50 lần.
- Khi có mặt NaOH 0,001M.
- Khi có mặt CH3COOH 0,001M.
- Khi có mặt HCOONa 1M.
2. Cho dung dịch H2S 0,1M. Biết Ka1 = 10-7 ; Ka2 = 1,3.10-13
a. Tính pH của dung dịch.
b. Tính nồng độ mol/l của các ion HS-, S2- trong dung dịch.
Câu 3:
1. Cho các dung dịch sau: dung dịch A ( dung dịch NaHCO3); dung dịch B ( dung dịch NaH2PO4 ); dung dịch C ( dung dịch Na2HPO4). Hãy xét môi trường của 3 dung dịch này
Biết H2CO3 có Ka1 = 4,5.10-7; Ka2 = 4,8.10-11 và H3PO4 có K1 = 8.10-3, K2 = 6.10-8, K3 = 4.10-12
2. Xác định môi trường của dung dịch (NH4)2CO3.
Câu 1. Để trung hòa 50ml dung dịch axit axetic phải dùng vừa hết 30ml dung dịch KOH 2M. Mặt khác, cho 125ml dung dịch axit nói trên phản ứng với kim loại natri vừa đủ rồi cô cạn, thu được m gam muối khan.
a. Xác định nồng độ của axit trong dung dịch
b. Tính giá trị m
Câu 2. Cho hỗn hợp metanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch Br2 vừa đủ thu được 59,58 gam kết tủa trắng của 2,4,6 tribromphenol
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng?
Để trung hòa 6,7 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no , đồng đẳng kế tiếp cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,5M
a) Xác định công thức phân tử của hai axit
b) Trộn m gam hỗn hợp 2 axit trên với a mol phenol (C6H5OH) được hỗn hợp X . Đốt cháy hết X thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O . Tính kết tủa thu được khi cho a mol phenol tác dụng hết với dung dịch brom .