Uses crt;
Const fi='dl.int'
Var f1:text;
A:array[1..100] of integer;
I,n,t: integer;
Begin
Clrscr;
Assign(f1,fi); reset(f1);
Readln(f1,n);
For i:=1 to n do
Read(f1,a[i]);
T:=0;
For i:=1 to n do
T:=t+a[i];
Writeln(t);
Close(f1);
Readln;
End.
Uses crt;
Const fi='dl.int'
Var f1:text;
A:array[1..100] of integer;
I,n,t: integer;
Begin
Clrscr;
Assign(f1,fi); reset(f1);
Readln(f1,n);
For i:=1 to n do
Read(f1,a[i]);
T:=0;
For i:=1 to n do
T:=t+a[i];
Writeln(t);
Close(f1);
Readln;
End.
Cho tệp DATA.INP mỗi dòng chứa 1 số nguyên . Hãy viết chương trình pascal tính trung bình cộng các số kết quả ghi vào tệp KQ.OUT
Cho 1 tệp văn bản Dulieu.data gồm 2 dòng. Dòng 1 gồm 100 số nguyên. Dòng 2 chứa 1 số nguyên K. Viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp Dulieu.data rồi đếm các số trong dãy bằng K. Ghi kết quả đếm vào tệp Ketqua.txt
Câu 1: Viết chương trình tổng có 4 số nhập từ bàn phím trong đó có sử dụng chương trình con. Tính tổng của hai số.
Câu 2: Giả sử tệp DULIEU.DAT được tạo trên thư mục gốc ở ổ đĩa C, muốn mở tệp để đọc dữ liệu phải dùng những thủ tục nào?
Cho tệp DATA.INP mỗi dòng chứa 1 số nguyên . Hãy lập trình chứa trung bình cộng các số kết quả ghi vào tệp RESULT.TXT
Em biết giờ này hỏi bài là hơi kì ạ. Nhưng mà mai thi mất tiêu r ạ. Các anh chị có thể giúp em vs không ạ. Sáng mai em phải nộp r ạ.😖😖😖
viết ctrinh n≤ 10000 nguyên dương. Viết ra số lượng số nguyên tố và 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả
Dữ liệu vào: file B5.INP.TXT. Có dòng đầu là số n. Từ dòng kế ghi lần lượt n số cách nhau dấu cách hoặc xuống dòng
KQ ra: ghi file B5.OUT.TXT dòng đầu ghi số lượng số nguyên tố dòng kế ghi 10 giá trị số nguyên tố lớn hơn cả được cách nhau bằng dấu cách
BÀI 2
Viết chương trình đọc các dòng trong một file văn bản độ dài dòng (255 ký tự, số dòng ≤ 50000). Tính ra số từ trong file( từ nằm trọn trên dòng), và dòng có số từ nhiều nhất là bao nhiêu từ, có bao nhiêu dòng như vậy.
Dữ liệu vào : file B6-INT.TXT gồm nhiều dòng văn bản.
KQ ra: file B6-OUT.TXT dòng đầu ghi tổng số từ vủa file, dong 2 ghi số từ nhiều nhất của 1 dòngvà số dòng có số từ nhiều nhất
Cho mảng A có n phần tử dùng chương trả con thực hiện một số yêu cầu như sau: 1. Viết chương trình nhập mảng A 2. Tính tổng số chẵn, lẻ 3. Tính có bao nhiêu phần tử chia hết cho k.
viết chương trình vs chương trình cona. tính T= n! ( biết n! = 1*2*3*4*...*n và 0!=1)b. sử dụng chtrinh con tính tổ hợp Ckn = n! / k! * (n-k)! ( k,n là 2 số nguyên dương , k < = n)
Viết chương trình in ra màn hình 10 số nguyên dương liên tiếp
- in ra 10 số nguyên dương liên tiếp từ 1 đến 10
- in ra 10 số nguyên dương liên tiếp từ 10 đến 1
Mong đc mọi người giúp nhanh nhất có thể mik chân thành cảm ơn
câu 1
Một bạn học sinh Trường THCS A nhận đánh máy một đoạn văn bản không dấu, ở dạng nét liền (Dạng văn bản nét liền là dạng văn bản được đánh máy chỉ với các từ, không có khoảng trắng ngăn cách (dấu cách)), nhưng do sơ xuất nên đoạn văn bản này được đánh máy không ở dạng như yêu cầu. Em hãy chuyển đoạn văn bản trên về dạng theo yêu cầu và kiểm tra xem đoạn văn bản đó có phải là xâu Palindrome hay không? (xâu Palindrome là xâu mà khi viết nó theo thứ tự ngược lại thì xâu đó không thay đổi)
Dữ liệu vào từ file: hsg2.inp
Dòng 1: Đoạn văn bản
Dữ liệu ra file: hsg2.out
Dòng 1: Đoạn văn bản theo yêu cầu.
Dòng 2: Trả lời xâu Palindrome?
Ví dụ:
Dữ liệu vào từ file: hsg2.inp Dòng 1: Tam mat Dữ liệu ra file: hsg2.out Dòng 1: Tammat Dòng 2: Là xâu Palindrome |
Dữ liệu vào từ file: hsg2.inp Dòng 1: 12 12 Dữ liệu ra file: hsg2.out Dòng 1: 1212 Dòng 2: Không là xâu Palindrome |
câu 2
Người ta định nghĩa, một hằng số được coi là số thực nếu ngoài các số chữ số ra nó còn có dấu chấm ( . ) hoặc một số mũ ( bắt đầu bởi e hay E thường được gọi là số luỹ thừa ) hoặc cả hai. Nếu có dấu chấm ( . ) thì mỗi bên của dấu chấm phải có ít nhất một chữ số. Ngoài ra, ở trước số và trong số mũ còn có thể có một dấu cộng ( + ) hoặc trừ ( - ). Phần số luỹ thừa phải là số nguyên. Số thực có thể có các khoảng trống ở trước hoặc sau nhưng bên trong thì không. Hằng số thực không có giới hạn về giá trị.
Viết chương trình kiểm tra xem các chuỗi kí tự cho trước có phải là những số thực theo định nghĩa trên đây hay không?
Dữ liệu vào:
Dữ liệu vào cho trong tập tin văn bản HSG4.INP gồm nhiều dòng cho nhiều trường hợp cần kiểm tra. Mỗi dòng chứa một chuỗi kí thự Si là chuỗi cần kiểm tra. Dòng cuối cùng chứa kí tự ' * ', dòng này không được xét trong chương trình.Mỗi dòng tối đa 255 kí tự. Dữ liệu ra:
Kết quả ghi trong tập tin văn bản HSG4.OUT gồm nhiều dòng. Mỗi dòng chứa câu trả lời là "DUNG" hoặc "SAI" tương ứng với một dòng trong tập tin HSG4.INP.
Ví dụ:
HSG4.INP |
HSG4.OUT |
1.2 5.300 1 1.0e55 +1e-12 2011 e-12 *. |
DUNG DUNG SAI DUNG DUNG SAI SAI |
câu 3
Nhập một xâu kí tự S khác rỗng.
Yêu cầu: - Đếm trong xâu có bao nhiêu từ.
- Thực hiện chuẩn hoá xâu. Tức là xoá các dấu cách thừa và chuyển các chữ cái đầu thành chữ hoa, những ký tự khác thành chữ thường.
Dữ liệu vào: Được cho trong tệp BAI1.INP gồm 1 dòng ghi xâu S
Dữ liệu ra: Kết quả ghi ra tệp BAI1.OUT có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số lượng từ có trong xâu S.
- Dòng 2: Ghi xâu S sau khi đã được chuẩn hoá.
Ví dụ:
BAI1.INP |
BAI1.OUT |
pHong giAo duC vA daO tAo vInh tUong |
8 Phong Giao Duc Va Dao Tao Vinh Tuong
|