a) Na2O + H2O --> 2NaOH
b) CuO + H2O --> Cu(OH)2
MIK NGHĨ ZẬY
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
điều chế NaOH:
Na2O+H2O--->2NaOH
điều chế Cu(OH)2:
CuCl2+2NaOH--->Cu(OH)2+2NaCl
a) Na2O + H2O --> 2NaOH
b) CuO + H2O --> Cu(OH)2
MIK NGHĨ ZẬY
CuO+2HCl--->CuCl2+H2O
điều chế NaOH:
Na2O+H2O--->2NaOH
điều chế Cu(OH)2:
CuCl2+2NaOH--->Cu(OH)2+2NaCl
a. Từ tinh bột và các chất vô cơ cần thiết khác, điều kiện có đủ, hãy viết các phương trình hóa học điều chế etanol, axit axetic, etyl axetat.
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt: cacbonic, etilen, metan, hiđro. Viết các phương trình hóa học
trong phòng thí nghiệm điều chế 200 g NaOH 20% từ kim loại Na thì cần bao nhiêu gam Na bao nhiêu gam H2O
a. Không dùng chất chỉ thị màu, chỉ dùng một hóa chất hãy nhận biết các dung dịch loãng đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau: BaCl2, NaCl, Na2SO4, HCl. Viết các phương trình hóa học.
b. Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học trong hai trường hợp sau:
- Sục từ từ khí cacbonic vào dung dịch bari hiđroxit đến dư.
- Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaOH loãng có chứa một lượng nhỏ phenolphtalein.
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp khí CH4 và H2 ở đktc thu được 16,2g H2O.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính thành phần % về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp đầu.
Viết 4 phản ứng hoá học khác nhau để điều chế trực tiếp ra:
a. dung dịch NaOH
b. dung dịch CuCl 2
Chọn đáp án đúng:
1) Trong thực tế khi điều chế KL người ta dùng cacbonoxit để khử KL nào?
a. Al2O3 b. CuO c. MgO d. Na2O
2) Dãy nguyên tố được xếp theo chiều tính PK giảm dần là:
a. F,P,S,Cl b. P,S,F,Cl c. F,Cl,S,P d. F,Cl,P,S
3)Cặp chất cùng tồn tại với nhau trong 1 dd ( ko phản ứng với nhau ) là:
a. Na2CO3 và CaCl2 b. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2
c. HNO3 và KHCO3 d. K2CO3 và Na2SO4
4) Có các nguyên tố A,B,C,D có số hiệu nguyên tử tương ứng là 11,15,19,17. Các nguyên tố cùng thuộc một chu kỳ là:
a. ABC b. ABD c. BCD d. ACD
Bài 1: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohiđric
A- CuO, Cu, Cu(OH)2, NaOH B- Zn, ZnO, Zn(OH)2, NaOH |
C- CO2, SiO2, ZnO, NaOH D- Cả A và B đều đúng. |
Bài 2:
Phản ứng giữa dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH là phản ứng
A.thế
B.hóa hợp
C.trung hòa
D.phân hủy
Bài 3: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + X + H2O. X là
A. CO. B. CO2 . C. H2 . D. Cl2 .
Bài 4: Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ?
A. ZnSO4 . B. Na2SO3 . C. CuSO4 . D. MgSO3 .
Bài 5: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2, 5 lít
B. 0,25 lít
C. 3,5 lít
D. 1,5 lít
Bài 6: Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B. Fe(OH)2 C. Zn D. Ba(OH)2
Bài 7: Cho các chất khí CO2 ,SO2 , các chất rắn Cu(OH)2, Cu, Fe; các dung dịch BaCl2 , H2SO4 loãng, NaOH. Hãy cho biết những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình hóa học.
Cho những ôxit CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO . Chọn những chất đã cho tác dụng được với : a, với nước tạo dd axit b, với nước tạo dd bazơ c, với dd axit tạo muối và nước d, với dd bazơ tạo muối và nước
hoàn thành các chuỗi biến hoá sau :
a,Cu ➜ CuO ➜ CuCl2➜Cu(OH)2➜CuSO4➜Cu
b, Fe ➜ FeCl3➜ Fe(OH)3➜Fe2O3➜Fe2(SO4)3➜FeCl3
c, Fe ➜ FeCl3 ➜Fe(OH)3➜Fe2O3➜Fe ➜ FeCl2
d, Al ➜ Al2O3➜ AlCl3➜ Al(OH)3➜ Al2O3➜ Al