Câu14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A.Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
B.Khử trùng nước uống, khử mùi.
C.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D.Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
Câu14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?
A.Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.
B.Khử trùng nước uống, khử mùi.
C.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D.Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.
Câu 3: Trong phản ứng hóa học sau Cl2+ SO2+ H2O → HCl + H2SO4 , SO2 đóng vai trò gì ?
A . Chỉ là chất oxi hóa
B . Chỉ là chất khử.
C.Vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. không phải chất oxi hóa, không phải chất khử.
Đun nóng hỗn hợp gồm 8,1 gam bột nhôm và 9,6 gam bột lưu huỳnh trong một ống nghiệm kín không có không khí. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A. Hòa tan hết chất rắn A trong dung dịch HCl dư thì thu được hỗn hợp khí X.Tính tỉ khối của hỗn hợp X so với
Câu18. Cho phản ứng H2S +Cl2+H2O➜HCl + H2SO4.
A.H2S là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2là chất oxi hóa. H2S là chất khử. C. Cl2là chất khử , H2S là chất oxi hóa. D. H2S là chất khử,H2O là chất oxi hóaNung nóng 3,72 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng được hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng, nhận thấy có 1,344 lít khí (đktc) thoát ra.
a) Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 1. Nung nóng hỗn hợp X gồm 11,2 gam bột Fe và 3,2 gam bột S ( trong bình kín không có oxi) tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl aM thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B.
a. Tính tỉ khối của hỗn hợp A so với hidro ?
b. Tính giá trị của a ?
Câu 2. Nung nóng m gam hỗn hợp bột kim loại Zn và S ( không có không khí) tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí ( đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Tính giá trị của m ?
Câu 3. Đun nóng hỗn hợp Fe, S có tỉ lệ mol 1 : 2, trong bình kín không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%. Tính hiệu suất phản ứng giữa Fe và S ?
Câu 28: Cho phương trình hóa học phản ứng: SO2 + H2SO4 ➜ 3S + 2H2O. Vai trò các chất tham gia phản ứng này là:
A. SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa.
C. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. H2S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
Cho phương trình hóa học :
H2SO4(đặc) + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O.
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất ?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S.
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S.
D. I2 oxi hóa H2S thành H2SO4 và nó bị khử thành HI.