Những điểm giống nhau giữa cacbohidrat và lipit gồm:
(1). đều được cấu tạo bởi 3 loại nguyên tố chính là C, H, O.
(2). đều là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào.
(3). đều tham gia cấu tạo các hoocmon sinh dục, vitamin.
(4). đều là thành phần cấu trúc của các bộ phận tế bào.
(5). Đều có đặc tính kị nước.
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (4). C. (3), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Đặc điểm sự vận chuyển các chất qua màng tế bào? Sự khác nhau cơ bản giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
câu 1
a :cấu trúc và chức năng cua ADN
b:tại sao tóc thịt bò sừng tê giác lại có đặc tính khác nhau
câu 2
Cấu tạo tế bào nhân sơ
câu 3
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
Trong các tế bào sau tế bào nào nhiều phân tử nhất : hồng cầu ,mô ,biểu bì
ngày nay trên toàn thế giới thiếu hụt lizin,trên tretinoin và mêtiônin còn trầm trọng hơn là …(1)… nói chung. Ngoài ra, …(2)… được dùng làm gia vị nhằm tăng độ ngon ngọt của các món ăn đó là …(3)… (ở dạng natri glutamat, mì chính).
đặc điểm của các quá trình tổng hợp các chất (prôtêin, pôlisaccarit, lipit) ở vi
sinh vật (cột B) phù hợp với từng quá trình (cột A) và ghi kết quả vào cột C.
STT A B C
1Tổng hợp axit
nuclêic và prôtêin
2Tổng hợp
pôlisaccarit
3Tổng hợp lipit
a) Liên kết glixêrol và axit béo
b) Cần hợp chất mở đầu là ATP –
glucôzơ
c) Tổng hợp theo dòng thông tin di
truyền : ADN → ARN → prôtêin
1…
2…
Cho mình hỏi nè: vật chất di truyền của virut giống và khác nhau với vật chất di truyền của vi khuẩn ở điểm nào?
Mai mình kiểm tra rùi!! Mọi người giúp mình với!
Mình cảm ơn trước nhé!!
Câu 1. Có những loại axit Nu nào? Các loại axit Nu được cấu tạo theo nguyên tắc nào?
Câu 3: So sánh cấu trúc của ADN và ARN
Câu 4: Phân biệt các loại ARN
Câu 6. Hãy nêu chức năng của ADN
Câu 7. Tại sao khi cần xác định người thân của mình trong những hoàn cảnh đặc biệt như: tai nạn, thất lạc...người ta sử dụng phương pháp xét nghiệm ADN?
Câu 8. Hãy thiết lập các công thức tính các đại lượng của ADN:
Câu 9. Một gen có chiều dài 5100A0. Trong đó hiệu số phần trăm giữa A với một loại nu khác là 30% số nu của gen. Hãy xác định:
a. Chiều dài của gen
b. Tỉ lệ và số nu mỗiloại của gen
c. Số liên kết hiđrô của gen
Câu 10. Một gen có A= 600 chiếm 20% số nu của gen. Hãy xác định:
a. Tổng số Nu của gen
b. Số nu mỗi loại của gen
c. Số liên kết phốt pho đieste của gen
Câu 11: Một đoạn ADN có A = 240 = 10% tổng số nuclêôtic của đoạn ADN.
a. Tìm tổng số nuclêôtic của đoạn ADN?
b. Tính số liên kết hiđrô của đoạn ADN?
Câu 13: Một đoạn phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt , đã được môi trường nội bào cung
cấp Là 21 000 Nuclêôtit.
a. Tính chiều dài của phân tử ADN ra Ăngstrông ?
b. Tính số lượng các loại Nuclêôtit của ADN này ; biết trong phân tử ADN này có Nuclêôtit loại T = 30 % số Nuclêôtit ?
Câu 14: Một gen có khối lượng phâ tử là9.10 đvC.
a. Tìm chiều dài của gen.
b. Số chu kì xoắn của gen
Câu 15: Gen có tổng số lk H giữa các cặp Nu là 3120. Trong gen hiệu số Nu loại G với Nu khác bằng 240.
a. Xác định chiều dài của gen.
b. Tính khối lượng phân tử của gen.
Nêu quá trình nhân đôi ADN
AI HỌC GIỎI SINH GIÚP MÌNH VỚI
Câu 1: Phân biệt các loại cacbonhiđrat
Câu 2: Tại sao nếu rắc muối lên thảm cỏ ở các lối đi trong vườn thì cỏ dại sẽ bị chết?
Câu 3. Một phân tử ADN dài 17000 A0
a, phân tử ADN có bao nhiêu tổng số Nu? BAo nhiêu chu kì xoắn? Bnhiêu liên kết hiđrô?
b, Trong phân tử ADN này có số Nu loại A=3000. Tính số Nu còn lại
c, Cho biết một mạch của ADN có số Nu loại` A1=1000, số Nu loại G1=1500. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn và của cả ADN
Câu 4. Một đoạn ADN có A=900 nucleotit và có tỉ lệ \(\frac{A}{G}\) = \(\frac{3}{2}\) .Hãy tính:
a, Chiều dài của đoạn ADN trên
b, Số liên kết photphođieste trong đoạn ADN
Câu 5. Trong một phân tử ARN, tỉ lệ các loại Nuclêotít: U=20%, X=30%, G=10%. Xác định tỉ lệ mỗi loại Nu trong đoạn ADN đã tổng hợp nên phân tử ARN này?
Câu 6. Một phân tử ADN chứa 650.000 Nu loại X, số Nu loại T=2X. Tính chiều dài của phân tử ADN đó.
Câu 7. Trên một mạch của gen có 10% Timin và 30% adenin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại Nuclêotit?
Câu 8. Một gen của 1 loài sinh vật có chiều dài 0,51 micrromét, có số Nucleotit A=2G
a, tính khối lượng phân tử gen
b, tính số liên kết hiđrô giữa các cặp Nucleotit của gen
Câu 9. Một gen có khối lượng 900.000 ĐVC. Xác định:
a, tổng số nucleotit có trong gen
b, chiều dài của gen
Câu 10. Một phân tử ADN dài 0,204 micrômét và có nuclêotit loại T=20% tổng số nucleotit của gen. tính:
a số lượng từng loại nucleotit của ADN
b, số liên kết hiđrô trong ADN
Câu 11: Một gen có 150 vòng xoắn và có 4050 liên kết hiđro. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen.
Câu 12. Một gen có 20% Guanin và 900 adenin guanin. hỏi số lượng từng loại nucleotit của gen là bao nhiêu
1. nguyên tố tạo sự đa dạng cho các hợp chất hữu cơ là gì?
2. nêu các đặc tính lí hoá liên quan đến vai trò của nước đến sự sống?
3. dầu và mở khác nhau về cấu tạo và trạng thái tự nhiên như thế nào?
dựa vào bản chất và vai trò của hoocmon đối với tế bào cơ thể, hãy giải thích vì sao lứa tuổi học trò không nên trang điểm?
4. cacbonhidrat có vai trò gì trong tế bào , nêu dẫn chứng?
5. vì sao trong bữa ăn nên ăn đa dạng các loại thức ăn hơn là ăn nhiều 1 loại thức ăn?
nêu điểm khác nhau cơ bản của các bậc cấu trúc protein?
6. vì sao ADN của các loài rất đa dạng đặc thù nhưng vẫn thống nhất?
ad làm ơn giải nhanh giúp e vs ạ. vì mai là e cần để làm bài kiểm tra rồi ạ.
e cảm ơn ad trước ạ <3