Cho 18,4g hh gồm kloại Zn và Al tác dụng với 2l đ HCL 0,6M (có dư) thu đc 11,2l khí (đktc).
a. Tính klg mỗi kloại trong hh.
b. Để trung hòa HCL dư sau phản ứng cần V lít dd KOH 1M. Tìm V.
Bài 1 hoà tan 32g X(fe,mg,Zn,Al) bằng dd hcl dư thu được 2,24lít H2(được). Mặt khác cho 32g X vào h2so4 đặc nóng thu được 3,36l so2(được) tính %fe về khối lượng
Bài 2 hoà tan 30g hh một số kim loại vào dung dịch H2so4 đặc nóng(dự), tới khi hết pư thu đc 3,36l so2 (đktc) 3,2g S và 0,112 lít h2s. Xác định số mol h2so4 pư và m muối tạo thành sau pư
Bài 3 hoà tan 4,64g một oxit sắt trong dd H2So4 đặc nóng dư thu đc 0,224lít So2 xác định oxit
(Anh chị giải chi tiết chút e ms hok bảo toàn e)
Hòa tan 14,8g hỗn hợp Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dd A. Lượng H2 tạo thành dãn vào ống sứ đựng CuO dư đun nóng. Sau PƯ khối lượng chất rắn trong ống sứ gảm 5,6g. Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Gía trị của m.
hòa tan hh gồm Ag , Fe , Cu vào trong dd HNO3 thu được hh goodm 0,03 mol No2 và 0,02 mol NO . Số mol của HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu
Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu đc m1g chất rắn X .Hòa tan hoàn toàn X trong 800ml HCl 0,55M thu được dung dịch Y(chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí H2.Cho dung dịch AgNO3 dư và Y thu được m2 gam kết tủa khan. Tính m1, m2
hòa tan hết 1,12g hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dd HNO3 loãng dư thu đc 0,986 lít hỗn hợp khí(đktc) gồm NO2 và NO.Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với H2=21.Tính % khối lượng mỗi kim loại
Cho 21 gam hỗn hợp gồm KL Fe, Cu, Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO3 thu được 5.376l hỗn hợp 2 khí NO, NO2 có tỉ khối so với H2 là 17. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Cho 10,08g kim loại R chưa biết hóa trị phản ứng với dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được dung dịch X và ko thấy khí thoát ra. Cô cạn X được 33,44g muối khan. Tìm R