hòa tan hoàn toàn 1 kim loại R có hóa trị n bằng dung dịch h2so4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hòa tan . tìm R
Hòa tan 14,8g hỗn hợp Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dd A. Lượng H2 tạo thành dãn vào ống sứ đựng CuO dư đun nóng. Sau PƯ khối lượng chất rắn trong ống sứ gảm 5,6g. Cô cạn dd A thu được m gam muối khan. Gía trị của m.
Cho 18,6g hỗn hợp A gồm Zn và Fe vào đúng dịch HCl dư . Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc dụng dịch B và 6,72 lít khí ( đktc). Cô cạn cung dịch B thủ đc m gam muối khan C . Thành phần % về khối lượng các muối có trong C là?
cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HNO3 x(M) thu được 2,24 lít NO (ở đktc) tính giá trị của x
Cho 27,6g hỗn hợp Al,Fe dốt trong không khí clo, sau 1 thời gian thu được 70,02g chất rắn X.
Cho X vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2(đktc) và dung dịch Y.
Cho tiếp H2SO4 đắc nóng dư vào Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít SO2-sẳn phẩm khử duy nhất ở dktc.
Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là ?
Hoà tan hoàn toàn 8,98 gam kim loại nhóm IA vào 1466 gam dung dich HCL 5% thu được dung dịch X và Khí Hiđrô . Cho dung dịch MgCl2( vừa đủ) vào dung dịch X thì thu được m gam kết tủa và 856,75 gam dung dịch muối có nồng đọ 2%. Tính m.
Đốt 11,2 gam Fe trong không khí, thu đc m1g chất rắn X .Hòa tan hoàn toàn X trong 800ml HCl 0,55M thu được dung dịch Y(chỉ chứa muối) và 0,448 lít khí H2.Cho dung dịch AgNO3 dư và Y thu được m2 gam kết tủa khan. Tính m1, m2
Câu 1: Cho tổng số các loại hạt proton, notron electron trong nguyên tử của một của một nguyên tố X là 48. Biết trong nguyên tố X, tổng số các hạt mang điện tích nhiều hơn số không mang điện tích là 16 hạt.
a.Xác định số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử X ?
b.Tính số khối của X ?
c.Viết cấu hình electron nguyên tử của X? Nêu vị trí của X trong bảng tuần hoàn ( ô, chu kì, nhóm).
d.X là kim loại, phi kim hay khí hiếm
Câu 2: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất và ion:
a.HClO;Cl2O5; KClO3 ; ClO4
b.MnO2 ; Mn2O7 ; KMnO4
c.SO2; SO3; H2SO4
D.NO; NO2; HNO3
Câu 3: Hãy viết công thức electron và công thức cấu tạo: O2; CO2; CH4; H2O; H2S; N2; NH3
Câu 4: Xác định chất oxi hóa, chất khử, quá trình oxi hóa, quá trình khử và lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương thức thăng bằng electron?
a.Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thu được MnCl2, Cl2 và H2O
b.Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được Cu(NO3)2, NO và H2O
c.Cho NH3 tác dụng với O2 thu được N2 và H2O
d.Cho Zn tác dụng với dung dịch HNO3 thu được Zn(NO3)2, NO2 và H2O
e.Cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc thu được MgSO4, S và H2O
f.Cho H2 dư tác dụng với Fe2O3 nung nóng thu được Fe và CO2
g.Cho Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được FeSO4 và Cu