8Zn + 10H2SO4 --> 8ZnSO4 + 2H2S + 8H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử = 2
Số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng = 10
=> x = 1/5
8Zn + 10H2SO4 --> 8ZnSO4 + 2H2S + 8H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử = 2
Số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng = 10
=> x = 1/5
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.S+ HNO3 → H2SO4 + NO.
2.C3H8 + HNO3 → CO2 + NO + H2O.
3.H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
4.H2SO4 + C2H2 → CO2 + SO2 + H2O.
Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm X. X là?
Cho các phương trình hoá học sau
(1) 2NaOH + CuCl2
Cu(OH)2 + 2NaCl.
(2) Cu(OH)2
o
t
CuO + H2O.
(3) CaO + CO2
CaCO3.
(4) Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2.
(5) C + H2O
CO + H2.
Câu 28: Phản ứng hoá hợp là phản ứng số
A. 1. B. 2 và 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Phản ứng phân huỷ là phản ứng số
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 và 5.
Câu 30: Phản ứng thế là phản ứng số
A. 2 và 5. B. 4 và 5. C. 3. D. 1.
Câu 31: Phản ứng trao đổi là phản ứng số
A. 1. B. 2. C. 3 và 5. D. 4.
Cân bằng phản ứng oxi hóa -khử theo phương pháp thăng bằng electron
Cu + H2SO4 ---> CuSO2 + SO2 +H2O
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20
Cân bằng các phản ứng sau (ghi rõ chất khử với chất oxi hóa)
1.KI + O3 + H2O → KOH + I2 + O2
2.FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Cân bằng phản ứng sau
C6H5 - CH2 - CH2 - CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O