a) Xác định đầu ra đầu vào của thuật toán
b) biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối. Chỉ ra sơ đồ khối thuộc cấu trúc điều khiển nào?
âu 26. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?
A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu
Câu 27. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 28. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter
Câu 41: Xem dự báo bản tin dự báo thời tiết như hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu
C. Những con số trong bản dự báo thời tiết là thông tin
D. Bản dự báo thời tiết và kết luận của Khoa là dữ liệu
Câu 42: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết
B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ liệu vào dữ liệu
C. Có độ tin cậy cao, không phụ liệu vào dữ liệu
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt
Câu 43: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”?
A. 8
B. 9
C. 32
D. 36
Câu 44: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro
B. Máy in
C. Màn hình
D. Loa
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác
B. Suy nghĩ sáng tạo
C. Lưu trữ lớn
D. Hoạt động bền bỉ
Câu 46: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB
B. 1024 MB
C. 2048 MB
D. 2048 GB
Câu 47: Phương án nào sau đây là thông tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bổ dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc và sự hiểu biết của mỗi người
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
B. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính
Câu 50: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh
B. 4 nghìn ảnh
C. 8 nghìn ảnh
D. 8 triệu ảnh
Câu 1: Thiết bị nào sau đây thu trực tiếp thông tin dạng âm thanh?
A. Máy tính bỏ túi
B. Máy ảnh số
C. Điện thoại thông minh
D. Máy tính để bàn
Câu 2: Bàn phím, chuột, máy quét và Webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?
A. Thiết bị ra
B. Thiết bị lưu trữ
C. Thiết bị vào
D. Bộ nhớ
Câu 3: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình
B. Chuột
C. Bàn phím
D. CPU
Câu 4: Truyện tranh “Thám tử lừng danh Conan” cho chúng ta dữ liệu ở dạng nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng âm thanh
C. Dạng chữ và số, dạng hình ảnh
D. Dạng văn bản
Câu 5: Một vài ứng dụng trên Internet
A. Soạn thảo văn bản
B. Vẽ một bức tranh
C. Tính toán với các con số
D. Đào tạo qua mạng, hội thảo trực tuyến, thương mại điện tử
Câu 6: Một đĩa CD có dung lượng nhớ là 700MB thì chứa được tối đa bao nhiêu bài hát. Biết dung lượng 1 bài hát là 3MB
A. 700
B. 3
C. 234
D. 233
Câu 7: Một mạng máy tính gồm
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà
Câu 8: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in
B. Bàn phím và chuột
C. Máy quét
D. Dữ liệu
Câu 9: Các hoạt động xử lí thông tin gồm:
A.Đầu vào, đầu ra
B.Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D.Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 10: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xử lí
D.Truyền
Câu 35. Bạn An đang định in trang văn bản “Đặc sản Hà Nội”, theo em khi đang ở chế
độ in, An có thể làm gì?
A. Xem tất cả các trang văn bản
B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc
C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh
D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản
Câu 36. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in
văn bản?
A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy in
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Bạn Hoàng xây dựng thuật toán cho nhân vật di chuyển trên sân khấu với quy luật như sau:
Nếu nhân vật gặp chướng ngai vật trên sân khấu (chẳng hạn tảng đá) thì nhân vật sẽ đổi hướng trước khi di chuyển về phía trước. Nếu nhân vật không gặp chướng ngại vật thì nhân vật tiếp tục tiến về phía trước
a. Bạn Hoàng nên dùng cấu trúc điều khiển nào? Vì sao?
b. Em hãy mô tả thuật toán để xây dựng chương trình đó bằng sơ đồ khối?
Câu 32: Hành động nào dưới đây không phải lợi ích mạng máy tính mang lại?
A. Học trực tuyến
B. Chơi game
C. Đặt vé tàu qua mạng
D. Giáo viên dùng chung máy in
Câu 33: Hãy quan sát hình sau và cho biết ổ đĩa D (Local Disk D:) có dung lượng nhớ tối đa là bao nhiêu?
A. 159
B. 164
C. 323
D. 5
Câu 34: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Kilobyte (KB)
B. Megabyte (MB)
C. Gigabyte (GB)
D. Terabyte (TB)
Câu 35: Số 4 được mã hóa thành dãy bit nào?
A. 011
B. 100
C. 101
D. 110
Câu 36: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng
A.Thông tin
B.Dãy bit
C.Số thập phân
D.Các kí tự
Câu 37: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bit vì
A.Dãy bit đáng tin cậy hơn
B.Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C.Dãy bit chiếm ít dung dượng nhớ hơn
D.Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 38: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A.Byte
B.Digit
C.Kilobyte
D.Bit
Câu 39: Một bit được biểu diễn bằng
A.Một chữ cái
B.Một kí hiệu đặc biệt
C.Kí hiệu 0 hoặc 1
D.Chữ số bất kì
Câu 40: Hoạt động “Em đang nghe chương trình thời sự trên Tivi” thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận
B. Xử lí
C. Lưu trữ
D. Truyền thông tin