- Tổ chức sống cấp trên mang ............... của tổ chức sống cấp dưới và đặc tính nổi trội mà cấp dưới không có.
- Đặc điểm nổi trội đặc trưng cho thế giới sống: chuyển hóa ................. và năng lượng, sinh sản, sinh trưởng và...................., cảm ứng, khả năng tự ....................., khả năng tiến hóa và thích nghi.
2. Hệ thống mở và tự điều chỉnh:
- Sinh vật ở mọi cấp độ tổ chức sống đều .............. qua lại với môi trường và có cơ chế ....................... để tồn tại và phát triển.
3. Thế giới sống liên tục tiến hóa:
- Sinh vật có chung một .................... nhưng không ngừng ......................... tạo nên một thế giới sống đa dạng, phong phú.
Cho các ý sau:
(1). Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
(2). Có khả năng tự điều chỉnh.
(3). Liên tục tiến hóa.
(4). Luôn có tính bền vững và ổn định.
(5). Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu hỏi Sinh 10 bài 1:
a, Hãy nêu các cấp độ tổ chức sống.
b, Trình bày đặc điểm của cấp độ quần thể sinh vật, quần xã sinh vật.
vì sao các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
- Thế giới sinh vật được tổ chức theo thứ bậc từ ...... đến ............ rất chặt chẽ.
- Tế bào là ..........................cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.
- Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống: Tế bào, ...................., quần thể, ..............., hệ sinh thái.
Vận dụng:
Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thế sinh vật?
Vẽ sơ đồ tư duy các cấp tổ chức và thế giới sống
Câu 1. Nêu khái niệm về khoa học tự nhiên. Nêu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
Câu 2. Khoa học tự nhên bao gồm những lĩnh vực chính nào?Thế nào là vật sống? Thế nào là vật không sống?
Câu 3. Nêu đợn vị và dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ.
Câu 4. Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? Nêu các bước đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ.
Câu 5. Nêu cấu tạo của nhiệt kế. Để chế tạo ra nhiệt kế người ta dựa trên hiện tượng gì?
Câu 6. Nêu khái niệm về lực. Nêu cách biểu diển lực. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì?
Câu 7. Nêu khái niệm khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng của vật? Nêu kí hiệu trọng lượng của vật.
Câu 8. Lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào? Lực kế dùng để làm gì? Nêu các bước đo lực bằng lực kế.
Câu 9. Nêu khái niệm lực ma sát.Lực ma sát trượt,lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
Câu 10.Hãy phân loại năng lượng theo tiêu chí. Nêu khái niệm về nhiên liệu, năng lượng tái tạo.
II. Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ. B. Cấy lúa.
C. Đánh đàn. D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
Câu 2. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn
C. Than củi D. Cây cam
Câu 3. Giới hạn đo của một thước là
A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 4. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của cả bánh trong hộp và vỏ hộp.
B. Khối lượng bánh trong hộp.
C. Sức nặng của hộp bánh.
D. Thể tích của hộp bánh.
Câu 5. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. Tuần. B. Ngày.
C. Giây. D. Giờ.
Câu 6. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Kéo một gàu nước. B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe. D. Đọc một trang sách.
Câu 7. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A. Vật lí. B. Sinh học.
C. Hóa học. D. Khoa học Trái Đất.
Câu 8. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. Lựa chọn thước đo phù hợp.
B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác.
D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 9. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. Tấn. B. Miligam. C. Gam. D. Kilôgam.
Câu 10. Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau được sử dụng để đo chiều dài?
A. Nhiệt kế. B. Cân. C. Thước dây. D. Đồng hồ.
Câu 11. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Câu 12.Vật nào sau đây là vật sống?
A. Túi xách. B. Cây hoa hồng.
C. Sách vở. D. Cây quạt.
Câu 13. Để đo thời gian của vận động viên chạy 100m, loại đồng hồ thích hợp nhất là
A. Đồng hồ để bàn. B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ cát.
Câu 14. Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ cơ thể người.
C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ của một lò luyện kim.
Câu 15. Một quả bóng nằm yên được tác dugj một lực đẩy,khẳng định nào sau đây đúng?
A.Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B.Quả bóng chỉ bị biến đồi hình dạng.
C.Quả bóng vừa biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D.Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 16. Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng
A.2N. B.20N. C. 200N. D.2000N.
Câu 17. Phát biều nào sau đây là đúng?
A.Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của vật có đơn vị là kg.
C.Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 18. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 19.Treo vật vào đầu một lực kế lò xo.Khi vật cân bằng,số chỉ của lực kế là 2N. Điều nảy có nghĩa
A.Khối lượng của vật bằng 1g. B. Khối lượng của vật bằng 2g.
C. Trọng lượng của vật bằng 1N . D. Trọng lượng của vật bằng 2N.
Câu 20. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe.
C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
Câu 1. Nêu khái niệm về khoa học tự nhiên. Nêu vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
Câu 2. Khoa học tự nhên bao gồm những lĩnh vực chính nào?Thế nào là vật sống? Thế nào là vật không sống?
Câu 3. Nêu đợn vị và dụng cụ đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ.
Câu 4. Giới hạn đo của thước là gì? Độ chia nhỏ nhất của thước là gì? Nêu các bước đo chiều dài, đo khối lượng, đo thời gian, đo nhiệt độ.
Câu 5. Nêu cấu tạo của nhiệt kế. Để chế tạo ra nhiệt kế người ta dựa trên hiện tượng gì?
Câu 6. Nêu khái niệm về lực. Nêu cách biểu diển lực. Lực tác dụng lên một vật có thể gây ra những kết quả gì?
Câu 7. Nêu khái niệm khối lượng, lực hấp dẫn, trọng lượng của vật? Nêu kí hiệu trọng lượng của vật.
Câu 8. Lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc xuất hiện khi nào? Lực kế dùng
để làm gì? Nêu các bước đo lực bằng lực kế.
Câu 9. Nêu khái niệm lực ma sát.Lực ma sát trượt,lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào?
Câu 10.Hãy phân loại năng lượng theo tiêu chí. Nêu khái niệm về nhiên liệu, năng lượng tái tạo.
II. Bài tập trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Chơi bóng rổ. B. Cấy lúa.
C. Đánh đàn. D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
Câu 2. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn
C. Than củi D. Cây cam
Câu 3. Giới hạn đo của một thước là
A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
Câu 4. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng của cả bánh trong hộp và vỏ hộp.
B. Khối lượng bánh trong hộp.
C. Sức nặng của hộp bánh.
D. Thể tích của hộp bánh.
Câu 5. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. Tuần. B. Ngày.
C. Giây. D. Giờ.
Câu 6. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Kéo một gàu nước. B. Nâng một tấm gỗ.
C. Đẩy một chiếc xe. D. Đọc một trang sách.
Câu 7. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A. Vật lí. B. Sinh học.
C. Hóa học. D. Khoa học Trái Đất.
Câu 8. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. Lựa chọn thước đo phù hợp.
B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác.
D. Đặt vật đo đúng cách.
Câu 9. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta là
A. Tấn. B. Miligam. C. Gam. D. Kilôgam.
Câu 10. Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau được sử dụng để đo chiều dài?
A. Nhiệt kế. B. Cân. C. Thước dây. D. Đồng hồ.
Câu 11. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Câu 12.Vật nào sau đây là vật sống?
A. Túi xách. B. Cây hoa hồng.
C. Sách vở. D. Cây quạt.
Câu 13. Để đo thời gian của vận động viên chạy 100m, loại đồng hồ thích hợp nhất là
A. Đồng hồ để bàn. B. Đồng hồ treo tường.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ cát.
Câu 14. Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau?
A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ cơ thể người.
C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ của một lò luyện kim.
Câu 15. Một quả bóng nằm yên được tác dugj một lực đẩy,khẳng định nào sau đây đúng?
A.Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B.Quả bóng chỉ bị biến đồi hình dạng.
C.Quả bóng vừa biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D.Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 16. Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng gần bằng
A.2N. B.20N. C. 200N. D.2000N.
Câu 17. Phát biều nào sau đây là đúng?
A.Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của vật có đơn vị là kg.
C.Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 18. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A. Lực của Trái Đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà.
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt cách nó một đoạn.
D. Lực hút giữa Trái Đất và Mặt Trăng.
Câu 19.Treo vật vào đầu một lực kế lò xo.Khi vật cân bằng,số chỉ của lực kế là 2N. Điều nảy có nghĩa
A.Khối lượng của vật bằng 1g. B. Khối lượng của vật bằng 2g.
C. Trọng lượng của vật bằng 1N . D. Trọng lượng của vật bằng 2N.
Câu 20. Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện giữa má phanh và vành xe khi phanh xe.
C. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
D. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.