Câu 79. Cho hỗn hợp 2 kim loại sau Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng kết thúc thu được chất rắn nào?
A. Cu. B. Mg. C. ZnSO4. D. CuSO4.
Câu 80. Cho 40 gam Fe2O3 vào dung dịch acid HCl thu được muối FeCl3 và nước. Tính khối lượng muối thu được là
A. 81,25 B. 85,21 C. 21,85. D. 21,58.
cho các chất sau: Mg, Ca(OH)2, SO2, BaCl2, FeCl3
cho các chất trên, các chất nào tác dụng được với
a) dd CuSO4
b) dd H2SO4
c) dd NaOH
Câu 9. Dung dịch hydrochloric acid HCl tác dụng với kim loại sắt (iron) Fe tạo thành
A. iron (II) chloride FeCl2 và khí hydrogen H2.
B. iron (III) chloride FeCl3 và khí hydrogen H2.
C. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
D. iron (II) chloride FeCl2 và khí sulfur dioxide SO2.
Câu 10. Sử dụng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít để trung hòa 200 ml dung dịch HCl 0,5 mol/lít. Giá trị của x là
A. 0,33. B. 0,5. C. 0,66. D. 1,33.
Câu 11. Cho các chất sau đây: KOH, Zn, CuO, Cu, Fe2O3, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 12. Cho các chất sau đây: Cu, NaOH, Ba(OH)2, CuO, MgO, CO2. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13. Hiện tượng quan sát được khi cho kim loại zinc (kẽm) Zn vào dung dịch sulfuric acid H2SO4 là
A. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi, dung dịch chuyển màu xanh lam.
B. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, mùi khai.
C. kim loại không phản ứng, không hiện tượng gì xảy ra.
D. kim loại tan dần, xuất hiện bọt khí không màu, không mùi.
Câu 58. Cho 6,4 gam Cu tac dung với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí thu được (đktc) ? | ||
A. 48,4 lít | B. | 8,96 lít |
C. 2,24 lít | D. | 4,48 lít |
Câu 60 Chất nào sau đây có pH < 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
Câu 61. Chất nào sau đây có pH > 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
Câu 62. Chất nào sau đây có pH = 7?
A. KCl. B. NaOH.
C. HNO3. D. H2O.
1.HOÀN THÀNH CHUỖI PHẢN ỨNG SAU
SO2->H2SO3->CASO3->CACL2->CA(NO3)2
CO2->H2CO3->BACO3->BACL->BASO4
2.NHẬN BIẾT DUNG DỊCH
a)HCL,H2SO4,NAOH,CA(OH)2
b)KOH,BA(OH)2,NACL,NA2SO4
Cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca(OH)2 và HCl
B. BaCl2 và H2SO4
C. BaCl2 và Ba(OH)2
D. SO2 và KOH
Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy chuyển đổi hóa học
a. H2SO4 ---> CuSO4 ---> Cu(OH)2 ------> CuO ---> CuCl2 ---> Cu(NO3)2 ---> Mg(NO3)2
b. Ca ---> Ca(OH)2 ---> CaCl2 ---> NaCl ---> NaOH --> NaHSO4
c. Na ---> Na2O ---> NaCl --> NaOH ---> Na2SO3 ----> SO2
Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày các nhận biết
a. 4 dung dịch NaCl, Na2SO4, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4 ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
b. Các dung dịch NaCl, AgNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaNO3.
c. Các dung dịch HNO3, H2SO4, Ba(NO3)2, KOH ( chỉ được dùng thêm quỳ tím )
CẦN GẤP Ạ GIÚP EM VỚI
Phân biệt các dd dựng trong các lọ mất nhãn sau:
a, Mg(OH)2 , BaCl2 và KOH
b, NaOH, Na2CO3 ; Na2SO4 , NaNO3
c, NaOH, Ba(OH)2 , KCl và K2SO4
d, Na2CO3 , Na2SO4 , H2SO4 và BaCl2
e, HCl, NaCl, Na2CO3 và MgCl