Câu 2. Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động thường xuyên của
A. gió Tín phong. B. gió mùa. C. gió Tây ôn đới. D. gió Đông cực.
Câu 3. Rừng là rộng là thảm thực vật đặc trưng của môi trường
A. ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa. C. địa trung hải. D. cận nhiệt ôn đới.
GIÚP MIK VỚI MIK ĐAG THI
help me
Câu 1: Sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo bốn mùa là nét độc đáp của môi
trường:
a. Nhiệt đới gió mùa
b. Xích đạo ẩm
c. Đới nóng
d. Đới ôn hòa
Câu 2: Kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa
a. Môi trường ôn đới hải dường, môi trường ôn đới lục địa, môi trường hoang
mạc.
b. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa
Trung Hải.
c. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa
Trung Hải, môi trường hoang mạc.
d. Môi trường ôn đới hải dương, môi trường ôn đới lục địa, môi trường Địa
Trung Hải, môi trường hoang mạc ôn đới.
Câu 3: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh
lắm. Đây là khí hậu thuộc kiểu môi trường:
a. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa.
c. Địa Trung Hải.
d. Hoang mạc ôn đới.
Câu 4: Mùa đông lạnh có tuyết rơi; mùa hạ nóng, mưa ít, mưa vào mùa hạ. Đây
là khí hậu thuộc kiểu môi trường:
a. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa.
c. Địa Trung Hải.
d. Hoang mạc ôn đới.
Câu 5: Mùa hạ nóng và khô; mùa đông ấm áp, mưa vào mùa thu – đông. Đây
là khí hậu thuộc kiểu môi trường:
a. Ôn đới hải dương.
b. Ôn đới lục địa.
c. Địa Trung Hải.
d. Hoang mạc ôn đới.Câu 6: Theo chiều từ Nam lên Bắc, các thảm thực vật đới ôn hòa lần lượt là:
a. Rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cây bụi.
b. Rừng cây bụi, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
c. Thảo nguyên, rừng lá kim, rừng hỗn giao.
d. Thảo nguyên và rừng cây bụi gai, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
Câu 44: Các cây ăn quả như ô liu, cam, chanh, nho, ... được trồng chủ yếu trong môi trường nào ở châu Phi?
A. Ôn đới hải dương. B. Xích đạo ẩm.
C. Nhiệt đới. D. Địa trung hải.
Câu 45: Ngành công nghiệp luyện kim, sản xuất ô tô, hóa chất phát triển nhất ở khu vực nào?
A. Trung Phi và Nam Phi. B. Khu vực Nam Phi.
C. Nam Phi, Tây Phi. D. Bắc Phi và Trung Phi.
Theo em, thảm thực vật phong phú đa dạng nhất có ở kiểu môi trường nào ở Đới nóng
A. Mt xích đạo ẩm
B. Mt nhiệt đới gió mùa
C. Mt nhiệt đới
D. Mt ôn hòa
Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới là A. rừng rậm xanh quanh năm B. thực vật nửa hoang mạc C. xavan D. rừng thưa. Câu 12. Môi trường xích đạo ẩm không có đặc điểm nào dưới đây? A. Nhiệt độ trung bình khoảng 250C. B. Lượng mưa trung bình năm từ 1500-2500mm. C. Độ ẩm trung bình năm trên 80%. D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất, sóng thần B. Bão, lốc. C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 14. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 15. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất? A. Nam Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Đông Á C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 16. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là: A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp. D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào? A. Rau quả ôn đới. B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới. C. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới. Câu 18. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 19. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng: A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 20. Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của: A. môi trường nhiệt đới. B. môi trường xích đạo ẩm. C. môi trường nhiệt đới gió mùa. D. môi trường hoang mạc. Câu 21. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường địa trung hải. Câu 22. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây? A. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi Câu 23. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là: A. xa van, cây bụi lá cứng B. rừng lá kim C. rừng rậm xanh quanh năm D. rừng lá rộng. Câu 24. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp - lâm - dịch vụ C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp Câu 25. Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 27. Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng A. Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn B. Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ C. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn D. Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ Câu 28. Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là: A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa. Câu 29. Nhiệt độ trung bình của môi trường nhiệt đới khoảng A. >22oC B. >28oC C. >25oC D. >20oC Câu 30. Việt Nam nằm trong môi trường: A. Môi trường xích đạo ẩm B. Môi trường nhiệt đới gió mùa C. Môi trường nhiệt đới D. Môi trường ôn đới Câu 31. Hoang mạc nhiệt đới Xa-ha-ra phân bố ở châu lục nào? A. Châu Đại Dương B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ Câu 32. Tính mật độ dân số In-đô-nê-xi-a năm 2001 (biết diện tích: 1919000 km2, dân số: 206,1 triệu người)? A. 107người/km2 B. 0.000136người/km2 C. 9311người/km2 D. 0.0093người/km2 Câu 33. Tập tính nào không phải là cách thích nghi của động vật vào mùa đông ở đới lạnh? A. Ngủ suốt mùa đông B. Sống tập trung thành bầy đàn C. Ra sức kiếm ăn để chống đói lạnh D. Di cư đến những vùng ấm áp Câu 34. Đới lạnh ở mỗi bán cầu có giới hạn A. Giữa hai đường chí tuyến B. Từ chí tuyến đến vòng cực C. Từ vòng cực đến cực D. Từ cực Bắc xuống cực Nam Câu 35. Các hoang mạc trên thế giới thường hình thành ở những vùng nào trên Trái Đất ? A. Vùng có lượng ít mưa và xa biển. B. Dọc hai chí tuyến, sâu nội địa hoặc gần các dòng biển lạnh. C. Vùng xa biển hoặc dọc hai chí tuyến D. Gần các dòng biển lạnh hoặc dọc hai chí tuyến. Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới? A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 37. Thảm thực vật ở đới ôn hòa thay đổi từ Bắc xuống Nam theo thứ tự: A. Rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên – rừng cây bụi gai. B. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao. C. Rừng lá kim – thảo nguyên – rừng hỗn giao – rừng cây bụi gai. D. Rừng cây bụi gai – rừng lá kim – rừng hỗn giao – thảo nguyên. Câu 38. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là: A. Nông nghiệp - công nghiệp - dịch vụ B. Nông nghiệp – lâm nghiệp – ngư nghiệp C. Công nghiệp - dịch vụ D. Nông nghiệp - công ghiệp – lâm nghiệp Câu 39. Ở đới ôn hòa thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông theo thứ tự: A. Rừng lá kim - rừng lá rộng - rừng hỗn giao B. Rừng lá rộng - rừng hỗn giao - rừng lá kim C. Rừng hỗn giao - rừng lá kim - rừng lá rộng D. Rừng lá rộng – rừng lá kim – rừng hỗn giao Câu 40. Đô thị xuất hiện rộng khắp trên thế giới vào thời gian nào? A. Thế kỉ XX B. Thế kỉ XIX C. Thế kỉ XVIII D. Thời Cổ đại
đặc điểm vị trí của môi trường nhiệt đới,nhiệt đới gió mùa,đới ôn hòa
1) Đặc điểm các từng môi trường chính ở ôn đới? ( ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải)
2) Nguyên nhân nào làm cho nền công nghiệp ở đới ôn hòa đạt hiệu quả cao?
3) Đặc điểm công nghiệp đới ôn hòa?
4) Đặc điểm đô thị hóa và vấn đề đô thị?
5) Sự thích nghi của thực vật, động vật ở đới lạnh?
6) Phân tích ảnh hưởng của vị trí, hình dạng địa hình bờ biển đối với khí hậu Châu Phi?
Mình chốt lúc 12h15 nha! Do mình đang cần gấp
1/ Vị trí địa lý: đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh, hoang mạc.
2/ Đặc điểm khí hậu của các môi trường.
3/ Các nhóm nước trên thế giới.
4/ Châu phi: vị trí địa lý, địa hình.
5/ Khí hậu: giải thích ( Vì sao Châu phi nóng và khô?) (Vì sao hoang mạc lan ra sát biển?)
6/ Ô nhiễm môi trường đới ôn hòa: (ô nhiễm môi trường không khí, nước) (nguyên nhân, hậu quả)
Hậu quả của ô nhiễmhậu quả của ô nhiễm môi trường đới ôn hòa?liên hệ với thực tế địa phương?cho biết 1 số biện pháp nhằm giảm ô nhiễm môi trường