Câu 8 : Trong lĩnh vực trồng lúa, Đồng bằng Sông Hồng hơn ĐB Sông Cửu Long ở
Trắc nghiệm
Câu 11: Tìm hiểu về tự nhiên của vùng đồng bằng sông Cửu Long
Trắc nghiệm
Câu 8: Tìm hiểu về các tỉnh thành phố thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?
Bảng số liệu thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014(nghìn tấn)
Năm | Tổng số | Khai thác | Nuôi trồng |
2000 | 2250.9 | 1660.9 | 590 |
2005 | 3466.8 | 1987.9 | 1478.9 |
2010 | 5142.7 | 2414.4 | 2728.3 |
2014 | 6333.2 | 2920.4 | 3412.8 |
Dựa vào bảng số liệu trên hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thủy sản ở nước ta
Nhận xét tình hình phát triển thủy sản ở nước ta?
*Nhận xét tình hình phát triển:
-Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta có tốc độ tăng nhanh
-Sản lượng khai thác tăng nhanh, chủ yếu do tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu
-Nuôi trồng phát triển nhanh trong những năm gần đây, đặc biệt là nuôi tôm, cá.Hiện nay sản lượng nuôi trồng lớn hơn sản lượng khai thác
cho bảng số liệu : sảng lượng than , dầu mỏ nước ta 1990-2005 (định vị : nghìn tấn )
Năm Than Dầu mỏ
1990 4,6 2,7
1995 8,4 7,6
2000 11,6 16,3
2005 18,5 34,1
a) vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng than , dầu mỏ , nước ta năm 1990 - 2005
b) nhận xét
cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt nước ta qua 1 số năm:
năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 | 2007 |
Diện tích (nghìn hécta) | 7324 | 8399 | 8367 | 8383 | 8270 |
Sản lượng ( nghìn tấn) | 26143 | 34539 | 37707 | 39622 | 39977 |
trong đó: lúa | 24964 | 32530 | 34569 | 35833 | 35868 |
a) vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về diện tích và sản lượng lương thực của nước ta theo bảng số liệu trên.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.
khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất.
1. Cảng biển nào có công suất lớn nhất nước ta:
A. Đà Nẵng B. Sài Gòn C. Kiên Giang D. Hải Phòng
2. Vùng nào có mức doanh thu bán lẻ hàng hóa cao nhất nước:
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long
3. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta:
A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau
C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
4. Cơ sở sản xuất muối Cà Ná nổi tiếng của nước ta thuộc tình:
A. Nình Thuận B. Quảng Ngãi C. Khánh Hòa D. Bình Thuận
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo vùng kinh tế
của nước ta năm
2002 ( đơn vị: %)
Các thành phần kinh tế | Tỉ lê (%) |
Kinh tế nhà nước | 38,4 |
Cả nước | 47,9 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 13,7 |
Tổng cộng | 100 |
• Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP các thành
phần kinh tế của
nước ta năm 2002.
• Nêu nhận xét.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 1990-2015 ( Đơn vị: triệu tấn )
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2015 |
Tổng |
0,9 |
2,3 |
5,1 |
6,6 |
Cây lâu năm |
0,7 |
1,7 |
2,4 |
3,1 |
Cây hang năm |
0,2 |
0,6 |
2,7 |
3,5 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp tổng sản lượng thủy sản nước ta phân theo khai thác và nuôi trồng giai đoạn trên
b) B) Vẽ biểu đồ và so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng nước ta tgiai đoạn trên