cho bảng số liệu: Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sán của 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002: đơn vị %
Bắc Trung Bộ | Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Nuôi trồng | 58,4 | 41,6 |
Khai thác | 23,7 | 76,3 |
Vẽ biểu đồ thích hợp
cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lương thực có hạt nước ta qua 1 số năm:
năm | 1995 | 2000 | 2003 | 2005 | 2007 |
Diện tích (nghìn hécta) | 7324 | 8399 | 8367 | 8383 | 8270 |
Sản lượng ( nghìn tấn) | 26143 | 34539 | 37707 | 39622 | 39977 |
trong đó: lúa | 24964 | 32530 | 34569 | 35833 | 35868 |
a) vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động về diện tích và sản lượng lương thực của nước ta theo bảng số liệu trên.
b) Rút ra nhận xét và giải thích.