Câu 16: Quan sát hình bên, em hãy cho biết nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu oC?
A. 20,4 oC
B. 9,6 oC
C. 20 oC
D. 10 oC
Câu 16: Quan sát hình bên, em hãy cho biết nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu oC?
A. 20,4 oC
B. 9,6 oC
C. 20 oC
D. 10 oC
Quan sát hình 5.2, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin – ga - po, em hãy cho biết:a, - Nhiệt độ tháng 1 bao nhiêu độ C?- Nhiệt độ tháng 7 bao nhiêu độ C?- Biên độ nhiệt bao nhiêu độ C?b, - Nhận xét chế độ mưa?
câu 1:các kiểu mt xích đạo ẩm , nhiệt đới, hoang mạc ,địa trung hải,co cảnh quan tự nhiên ntn?
câu 2:hãy giải thích tại sao hoang mạc của châu phi lại lan sát ra biển ?
câu 3:thế nào là bùng nổ dân số?
câu 4: tập tính nào là sự thích nghi của đv ở môi trường đới lạnh?
câu 5: nông nghiệp và công nghiệp của chau phi có đặc điểm ntn?
câu 6: mt đới lạnh có đặc điểm ntn? sự thích nghi của tv đối với mt đới lạnh?
Câu 11: Cứ lên cao 100m, nhiệt độ không khí lại giảm xuống 0,6 0C. Vậy lên cao 2000m, nhiệt độ không khí giảm xuống bao nhiêu 0C?
A. 0,60C B. 60C C. 120C D. 220C
Câu 12: Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. đất đai theo độ cao. B. khí áp theo độ cao.
C. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao. D. lượng mưa theo độ cao.
Câu 13: Trên thế giới có các lục địa:
A. Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
B. Á, Âu, Mĩ, Phi, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
C. Âu, Á, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Bắc Cực.
D. Phi, Mĩ, Ô-xtrây-li-a và Đại dương, Nam Cực, Bắc Cực.
Câu 14: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí
A. thu nhập bình quân đầu người. B. tỉ lệ tử vong của trẻ em.
C. chỉ số phát triển con người (HDI). D. cơ cấu kinh tế của từng nước.
Câu 15: Châu Phi có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau châu nào?
A. Châu Á, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Mĩ.
C. Châu Á, châu Âu. D. Châu Á, châu Đại Dương.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (\(^0C\)) | 16 | 17 | 20 | 24 | 29 | 30 | 29 | 28 | 27 | 25 | 22 | 18 |
Lượng mưa (mm) | 10 | 20 | 43 | 90 | 188 | 239 | 288 | 318 | 265 | 130 | 30 | 23 |
a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào?
Quan sát hình 13.1 sgk trang 43 hãy kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa
Quan sát hình 13.1 sgk trang 43 hãy kể tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa
Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa khác biệt so với môi trường nhiệt đới là
A nhiệt độ trung bình trên 20 đám C
B biên độ nhiệt trung bình lớn
C mưa tập trung theo mùa
D nhiệt độ và lượng mưa theo mùa gió