Câu 06:
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(II) lần lượt với Cl(I) và SO 4 (II) là:
A.
Fe 2 Cl; Fe 2 (SO 4 ) 2 .
B.
FeCl 2 ; Fe 2 SO 4 .
C.
FeCl 2 ; FeSO 4 .
D.
FeCl; Fe(SO 4 ).
Cần gấp ạ tks
Chọn hệ số để cân bằng phản ứng sau:
1/ Al +O² ---> Al² O³
2/ K + O²---> K²O
3/ Al(OH)³ t° ---> Al² O³ + H²O
4/ Al²O³ + HCl ---> AlCl³+ H²O
5/ Al + HCl ---> AlCl³ + H²↑
6/ FeO + HCl ---> FeCl² + H²O
7/ Fe²O³ + H²SO⁴ ---> Fe²(SO⁴)³ + H²O
8/ NaOH + H²SO⁴ ----> Na²SO⁴ + H²O
9/ Ca(OH)² + FeCl³ ---> CaCl² + Fe(OH)³↓
10/ BaCl² + H²SO⁴ ---> BaSO⁴ ↓ + HCl
cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) Fe + O2 ---> Fe3O4
2) CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + H2O
3) H3PO4 + NaOH ---> Na3PO4 + H2O
4)FeCl2 +Cl2 ---> FeCl3
5)SO2 + O2 ---> SO3
Lập PTHH theo hệ quả đường chéo và tính PTK
a.Zn(II) và OH(I)
b. Fe(III) và NO3(I)
c. Na(I) và Cl(II)
d. K(I) và CO3(II)
e. Fe(III) và O
g. Zn(II) và NO3
Biết nguyên tử khối của H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; N = 14; K =39; Cl = 35,5; Al = 27. Phân tử khối của H 2 SO 4 ; Fe(NO 3 ) 3 ; KCl; Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt là:
A.
98 đvC; 166 đvC; 75,4 đvC; 278 đvC.
B.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 278 đvC
C.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 342đvC.
D.
98 gam; 242 gam; 74,5 gam; 342 gam.
Câu 1: lấy 2 ví dụ về hỗn hợp, 2 vd về chất tinh khiết?
phân biệt hốn hợp và chất tinh khiết?
Câu 2:Nguyên tử là gì? nêu cấu tạo của nguyên tử?
Câu 3: Nguyên tố hóa học là gì? Nguyên tử khối là gì?
Câu 4: lấy 2 ví dụ về đơn chất? 2 ví dụ về hợp chất? phân biệt giữa đơn chất và hợp chất?
Câu 5: Nếu ý nghĩa của công thức hóa học SO2 ( lưu huỳnh đioxit )
Câu 6: a, phát biểu quy tắc hóa trị?
b, tính hóa trị của Fe trong Fe2O3. lập công thức hóa học của Mg(II), và NO3(I). Tính phân tử khối
Câu 7: phân biệt hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học rồi lấy vd
Giups với mai nọp rồi, cám ơn ạ