\(P=mg=10.10=100\left(N\right)\)
Lực căng mỗi sợi dây là:
\(P^2=2F^2+2F^2.cos45^o\\ \Leftrightarrow100^2=2F^2\left(1+cos45^o\right)\)
=> `F=54(N)`
Chọn D
\(P=mg=10.10=100\left(N\right)\)
Lực căng mỗi sợi dây là:
\(P^2=2F^2+2F^2.cos45^o\\ \Leftrightarrow100^2=2F^2\left(1+cos45^o\right)\)
=> `F=54(N)`
Chọn D
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai
A. Lực căng dây có bản chất là lực đàn hồi
B. Lực căng dây có phương nằm dọc theo dây nối
C. Lực căng dây luôn là nội lực
D. Một vật có thể thu gia tốc dưới tác dụng của lực căng dây
Câu 3: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai
A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P=m.g
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật
C. Trọng lực tỉ lệ với khối lượng của vật
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai
A. Trọng lực của một vật được xem gần đúng là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật đó
B. Trọng lực có chiều hướng về phía Trái đất
C. Trọng lực của 1 vật giảm khi đưa vật lên cao hoặc ddauw vật từ cực bắc trở về xích đạo
D. Trên mặt trăng, nhà du hành vũ trụ có thể nhảy lên rất cao so với khi nhảy ở trái đất vì ở đó khối lượng và trọng lượng của nhà du hành giảm
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lượng của vật
A. Trọng lượng là độ lớn trọng lực tác dụng lên vật
B. Trọng lượng của vật luôn ko đổi
C. Trọng lượng kí hiệu là P
D. Trọng lượng được đo bằng lực kế
Câu 10: Vài trò của lực ma sát trượt ko đc thể hiện trong hiện tượng nào sau đây ?
A. phanh xe đạp, ô tô, xe máy giúp xe dừng lại
B. người ta quẹt que diêm vào vỏ hộp diêm để tạo ra lửa
C. vào mùa đông, xoa hai bàn tay vào nhau giúp tay ta ấm lên
D. quyển sách đang nằm trên mặt phẳng nằm nghiêng
Câu 4: Chọn phát biểu sai. Khi một vật trượt trên 1 mặt phẳng, độ lớn của lực ma sát trượt
A. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật với mặt phẳng đó
B. ko phụ thuộc vào tốc độ của vật
C. tỉ lệ với độ áp lực của vật lên mặt phẳng đó
D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của 2 mặt tiếp xúc
1 vật có khối lượng 500g, chuyển động nhanh dần đều với vận tóc ban đầu 2m/s. sau thời gian 4s, nó đi được quãng đường 24m. biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo F\(\kappa\)và lực cản Fc= 0,5 N.
a. tính độ lớn lực kéo.
b. sau 4s đó , lực kéo ngừng tác dụng thì sau bao lâu vật sẽ dừng lại?
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với lực ma sát trượt ?
A. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp túc và có hướng ngược với hướng chuyển động của vật
B. Lực luôn xuất hiện khi có sự biến dạng của vật
C. Lực luôn xuất hiện có ngoại lực tác dụng vào vật nhưng vật vẫn đứng yên
D. Lực luôn xuất hiện khi vật đặt gần bề mặt Trái Đất
Câu 6: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang, có diện tích tiếp xúc là S. Trong 1 phạm vi khá rộng, khi diện tích tiếp xúc tăng gấp đôi thì lực ma sát trượt xuất hiện giữa vật và mặt tiếp xúc khi vật chuyển động sẽ
A. Tăng gấp đôi
B. gần như được giữ ko đổi
C. giảm 1 nửa
D. phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc S