Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là
A. gạo. | B. cà phê. | C. cao su. | D. thủy sản. |
Câu 12: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào?
A. Trung Quốc. | B. Đông-ti-mo. | C. Phi-lip-pin. | D. Ma-lai-xi-a. |
Câu 13: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 15° vĩ tuyến. | B. 16° vĩ tuyến. | C. 17° vĩ tuyến. | D. 18° vĩ tuyến. |
Câu 14: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện Biên. | B. Hà Giang. | C. Khánh Hòa. | D. Cà Mau. |
Câu 15: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. |
B. Là cầu nối giữa đất liền-biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. |
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. |
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. |
Câu 16: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Thừa Thiên Huế. | B. Đà Nẵng. | C. Quảng Nam. | D. Khánh Hòa. |
Câu 17: Chế độ nhiệt trên biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa hạ mát hơn và mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. |
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. |
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. |
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. |
Câu 18: Địa hình Việt Nam có hướng nghiêng chung là
A. tây – đông. | B. bắc – nam. |
C. tây bắc - đông nam. | D. đông bắc – tây nam. |
Câu 19: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ. | B. Đồng bằng. |
C. Đê sông, đê biển. | D. Cao nguyên. |
Câu 20: Đặc điểm nổi bật về hình dạng lãnh thổ nước ta là
A. trải dài trên nhiều vĩ độ, rộng lớn. | B. những khối tách rời nhau. |
C. kéo dài, thu hẹp ở hai đầu Bắc – Nam. | D. kéo dài, hẹp ngang. |
Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là
A. gạo. | B. cà phê. | C. cao su. | D. thủy sản. |
Câu 12: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước nào?
A. Trung Quốc. | B. Đông-ti-mo. | C. Phi-lip-pin. | D. Ma-lai-xi-a. |
Câu 13: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 15° vĩ tuyến. | B. 16° vĩ tuyến. | C. 17° vĩ tuyến. | D. 18° vĩ tuyến. |
Câu 14: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào?
A. Điện Biên. | B. Hà Giang. | C. Khánh Hòa. | D. Cà Mau. |
Câu 15: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới?
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. |
B. Là cầu nối giữa đất liền-biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. |
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. |
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. |
Câu 16: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào?
A. Thừa Thiên Huế. | B. Đà Nẵng. | C. Quảng Nam. | D. Khánh Hòa. |
Câu 17: Chế độ nhiệt trên biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa hạ mát hơn và mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. |
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. |
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. |
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. |
Câu 18: Địa hình Việt Nam có hướng nghiêng chung là
A. tây – đông. | B. bắc – nam. |
C. tây bắc - đông nam. | D. đông bắc – tây nam. |
Câu 19: Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo?
A. Địa hình cacxtơ. | B. Đồng bằng. |
C. Đê sông, đê biển. | D. Cao nguyên. |
Câu 20: Đặc điểm nổi bật về hình dạng lãnh thổ nước ta là
A. trải dài trên nhiều vĩ độ, rộng lớn. | B. những khối tách rời nhau. |
C. kéo dài, thu hẹp ở hai đầu Bắc – Nam. | D. kéo dài, hẹp ngang. |