Chương I. Khái quát về cơ thể người

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Thái An

Câu 1:          Tế bào có mấy thành phần chính?

A. 2 phần                         B. 3 phần                      C. 6 phần                      D. 8 phần

Câu 2:          Thành phần hóa học của xương là:

A. Chất cốt giao.             B. Canxi.   C. Muối khoáng.       D.  Chất cốt giao và muối khoáng

Câu 3:          Thành phần của bộ xương gồm:

A. Xương đầu, xương thân, xương chi                 B. Xương đầu, cột sống, xương chi

C. Xương sọ, xương thân, xương chi                   D. Xương mặt, xương sườn, xương chi

Câu 4:          Máu gồm các thành phần cấu tạo:

A. Tế bào máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.      B. Nguyên sinh chất, huyết tương.

C. Prôtêin, lipit, muối khoáng.                             D. Huyết tương, tế bào máu

Câu 5:          Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. N2                               B. CO2                          C. O2                            D. CO

Câu 6:          Trong khoang bụng có chứa

A. Tim, phổi                   

B. Tim, dạ dày               

C. Gan, dạ dày               

D. Dạ dày, ruột, gan, tụy, thận, ống  đái và cơ quan sinh dục

Câu 7:          Cơ thể người được chia làm mấy phần?

A. Hai phần: đầu và thân.                                                                             B. Ba phần: Đầu, thân và chi.

C. Bốn phần: đầu, thân, tay, chân                         D. Năm phần: Đầu, ngực, bụng, tay và chân.

Câu 8:          Xương lớn lên về bề ngang nhờ sự phân chia của

A. Tế bào lớp sụn                                                    C. Mô x­ương xốp

B. Tế bào màng xương                                           D. Mô xương cứng

Câu 9:          Môi trường trong của cơ thể có chức năng giúp

A. Cơ thể trao đổi chất với môi trường ngoài       C. Tế bào trao đổi chất với cơ thể

B. Tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài      D. Bảo vệ cơ thể

Câu 10:      Chức năng bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của các kháng nguyên gây bệnh là của loại tế bào?

A. Huyết tương.              B. Hồng cầu                  C. Tiểu cầu                   D. Bạch cầu

Câu 11:      Phản xạ là:

A. trả lời kích thích                                                  B. tiếp nhận kích thích

C. để hoàn thiện cung phản xạ                                D. là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh

Câu 12:      Vai trò của nơron vận động là:

A. truyền xung thần kinh về trung ương

B. truyền xung thần kinh đến cơ quan cảm ứng.

C. liên hệ giữa các nơron

D. nối các vùng khác nhau trong trung ương thần kinh.

Câu 13:      Ở ng­ười già, xương rất giòn và rất dễ gãy là do:

A. Màng x­ương bị thoái hoá                                 B. Mô x­ương cứng bị mất.

C. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương giảm.             D. Tỷ lệ chất cốt giao trong x­ương tăng.

Câu 14:      Người có nhóm máu O có thể nhận từ người có nhóm máu nào?

A. Nhóm máu AB và nhóm O                              B. Nhóm máu O

C. Nhóm máu B và nhóm A                                 D. Nhóm máu O và nhóm máu A

Câu 15:      Vì sao máu nhiễm tác nhân gây bệnh (HIV, virus viêm gan B, virus viêm gan    C.) thì dù có tương thích cũng không nên đem truyền cho người khác?

A. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị nhiễm các tác nhân trên và phát sinh những bệnh tương ứng.

B. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị kết dính hồng cầu do các tác nhân gây

bệnh kích thích sự ngưng kết trong lòng mạch.

C. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị sốc phản vệ do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

D. Vì nếu truyền máu thì người nhận sẽ bị tăng hồng cầu do các tác nhân gây bệnh kể trên xâm nhập vào cơ thể.

Câu 16:      Khoang ngực được ngăn cách với khoang bụng bởi

A. Dạ dày                        B. Tim                           C. Cơ hoành                 D. Gan

Câu 17:      Tế bào thần kinh cấu tạo gồm các thành phần chính là

A. nhân, tua ngắn, tua dài                                                                              B. thân, sợi nhánh, tua ngắn

C. thân, sợi trục, tua dài                                           D. thân, sợi nhánh, sợi trục

Câu 18:      Tế bào thực hiện mọi hoạt động sống ở:

A. Màng tế bào                B. Tế bào chất              C. Nhân                        D. Lưới nội chất

Câu 19:      Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào:

A. Bạch cầu trung tính, bạch cầu mono.                       B. Bạch cầu ưa axit, bạch cầu mono.

C. Bạch cầu ưa kiềm, Limpho bào.                               D. Bạch cầu mono, limpho bào.

Câu 20:      Ở người nhóm máu nào là nhóm máu “chuyên nhận”?

A. Nhóm máu O.                                                      B. Nhóm máu A       

C. Nhóm máu B                                                    D. Nhóm máu AB

Câu 21:      Chức năng chính của bộ xương là:

A. Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.

B. nơi bám của các cơ, cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

C. Nâng đỡ, bảo vệ, nơi bám của các cơ cùng với hệ cơ tạo sự vận động cho cơ thể.

D. Nâng đỡ và vận động cơ thể.

Câu 22:      Lứa tuổi nào sau đây dễ bị cong vẹo cột sống?

A. Trẻ em                                                                B. Ng­ười lớn

C. Ng­ười già                                                            D. Phụ nữ

Câu 23:      Xương phát triển to về bề ngang do đâu?

A. Khoang xương                                                   B. Mô xương xốp.

  C. Sụn bọc đầu xương.                                            D. Màng xương.

Câu 24:      Khả năng liền của x­ương sau khi bị gãy là do:

A. Mô x­ương xốp                                                     B. Màng x­ương

C. Mô sụn ( sụn tăng tr­ưởng)                               D. Mô x­ương cứng

Câu 25:      Sự khác nhau cơ bản của xương tay và xương chân là:

A. Xương tay nhỏ hơn xương chân.

B. Đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

C. Xương chân có xương cẳng chân còn xương tay không có.

D. Xương tay nhỏ hơn xương chân, đốt xương ngón tay dài hơn xương ngón chân.

Câu 26:      Môi trường trong cơ thể gồm những thành phân nào?

A. Máu, nước mô                                            B. Nước mô, huyết tương, máu

C. Bạch huyết, máu                                         D. Nước mô, máu, bạch huyết

Câu 27:      Tế bào máu nào tham gia chủ yếu vào quá trình đông máu:

A. Hồng cầu                    B. Bạch cầu  C. Tiểu cầu                                   D. Tiểu cầu và bạch cầu

Câu 28:      Máu thuộc loại mô nào?

A. Mô liên kết                 B. Mô cơ                       C. Mô biểu bì                D. Mô thần kinh

Câu 29:      Phản xạ ở động vật khác với hiện tượng cảm ứng ở thực vật là do:

A. Động vật có khả năng di chuyển                            B. Động vật có hệ thần kinh

C. Động vật có lối sống dị dưỡng.                              D. Động vật có lối sống dị dưỡng, tự dưỡng

Câu 30:      2. Căn cứ vào chức năng người ta phân biệt được nơron gồm:

A. 3 loại                           B. 4 loại                        C. 5 loại                        D. 2 loại

Minh Hiếu
4 tháng 11 2021 lúc 20:07

Câu 1

B. 3 phần 

Câu 2

D.  Chất cốt giao và muối khoáng

Câu 3

A. Xương đầu, xương thân, xương chi   

Câu 4

D. Huyết tương, tế bào máu

Câu 5

C. O2      


Các câu hỏi tương tự
Christyn Luong
Xem chi tiết
CHU VĂN AN
Xem chi tiết
tiến Sỹ
Xem chi tiết
Christyn Luong
Xem chi tiết
Phạm Hoàng Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Nguyễn Kim
Xem chi tiết
Quốc Huy
Xem chi tiết
Ngô thừa ân
Xem chi tiết
Phan Thi Quynh Anh
Xem chi tiết
CHU VĂN AN
Xem chi tiết