Một gen có khối lượng 720.000 đvc, có A = 20% tự nhân đôi 4 lần. Xác định số nucleotit từng loại môi trường cung cấp?
Một gen D có tổng số 900 cặp nuclêôtit và có tỉ lệ G = 4A.
1) Tìm tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen D.
2) Giả sử gen D bị đột biến thành gen d, dố liên kết hiđro của gen d giảm 2 liên kết so với gen D. Hãy tìm số lượng nuclêôtit của mỗi loại gen d.
3) Cho biết trên mạch 1 của gen D có %G = %A = 12%. Hãy tìm tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen D.
Gen B đột biến thành gen b. Gen B có khối lượng phân tử 54 x 104
đvC
a/ Tính chiều dài gen B
b/ Xác định dạng đột biến. Biết gen b có khối lượng 5394 x 102
đvC
(M Nu= 300 đvC)
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
1) 1 gen dài 5100 Ao , có hiệu số giữa A và G là 10%. Mạch 1 của gen có T=1/3A của cả gen, mạc 2 có G=1/2X của cả gen. Số lượng A,T,G,Z trên mạch 2 la ?
2) Một gen dài 4080 Ao, mạc 1 có A+T=60% sô nu của mạch. Mạch 2 có X-G=20% số Ni cỉa mạch và tỉ lệ % của A gấp 2 lân G. Số lượng A,t,G,X trên mạch 2 của gen lân lượt là ?
3) em thắc mắc tại sao:*) %A+%G=50% (1) ?, Em nghĩ là %a+%G=100% (2) chứ . Nhưng em làm bài tập có lúc em MÒ áp dụng (1) ko ra thì (2) lại ra hay ngược lại ? GIải thích chỗ này.?
4)Giải thích công thức
LK hóa trị nối giữa các Nu = N-2
LK hóa trị trong ADN/gen = 2N - 2
Một gen có tổng số Nu=2100, trong đó số Nu loại X chiếm 20%.Gen bị đột biến mất cặp G-X. Hỏi:
a, Xác định số Nu mỗi loại gen chưa đột biến
b, Xác định số Nu mỗi loại của gen sau đột biến
c, Tính khối lượng của gen trước và sau khi đột biến
d,Tính số liên kết hiđro của gen trước và sau khi đột biến
Gen D dài 4590 A0 có số nu loai A chiếm 20% tổng số nu của gen. Gen D bị đột biến mất đi 3 cặp nu trở thành gen d và làm cho gen ĐB kém gen ban đầu 8 lk hidro.
a. Tính số lượng từng loại của gen D và gen d.
b. Cho cơ thể có kiểu gen Dd tự thụ phấn. Xđ số lượng từng loại nu trong các hợp tử được tạo thành (Biết qt GP xảy ra bình thường).
Gen B có chiều dài 0,51mm bị đột biến thành gen b. Gen b có chiều dài hơn gen B là 3,4 A0.
a. Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b. Tính khối lượng phân tử của gen đột biến? Biết khối lượng phân tử trung bình của 1nucleotic là 300đvC (chi tiết nha.thanks:3)