Câu 1: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố: A. cacbon B. hidro C. oxi D. nito
Câu 3: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để nói về một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí) B. Độ tan trong nước C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố
Câu 4: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nào? A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt hơn hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và Có thể có O, Cl, S,... C. Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ D. Các đặc điểm trên đều đúng
Câu 5: Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH. C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4,
Câu 6: Để biết cụ thể về số lượng nguyên tử, cách liên kết và thứ tự liên kết các nguyên tử trong một phân tử hợp chất hữu cơ, ta phải dùng công thức nào? A. Công thức tổng quát B. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử D. Cả ba phương án đều sai
Câu 7: Tỷ khối hơi của chất X so với hidro bằng 44. Phân tử khối của X là: A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 8: Các phân tử hợp chất hữu cơ có thể có cấu tạo mạch cacbon là: A.Mạch thẳng B.Mạch vòng C.Mạch nhánh D.Cả 3 loại mạch trên
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam. Xác định CTPT của A? A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8. D. C3H6
Câu 10: Trong các phân tử CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Phân tử nào có cấu tạo chỉ toàn những liên kết đơn? A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D. C6H6
Câu 1: Hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố: A. cacbonB. hidro C. oxi D. nito
Câu 3: Dựa vào dữ kiện nào sau đây để nói về một chất là vô cơ hay hữu cơ? A. Trạng thái ( rắn, lỏng, khí) B. Độ tan trong nước C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố
Câu 4: Hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ khác nhau ở điểm nào? A. Hợp chất hữu cơ kém bền nhiệt hơn hợp chất vô cơ B. Hợp chất hữu cơ thường chứa C, H và Có thể có O, Cl, S,... C. Hợp chất hữu cơ thường có số lượng nhiều hơn hợp chất vô cơ D. Các đặc điểm trên đều đúng Câu 5: Nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon ? A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br. B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCOOH, CH3Br, CH3CH2OH. C. FeCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, CH3Br, CH3CH2Br. D. Hg2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHCl, Na2SO4,
Câu 6: Để biết cụ thể về số lượng nguyên tử, cách liên kết và thứ tự liên kết các nguyên tử trong một phân tử hợp chất hữu cơ, ta phải dùng công thức nào? A. Công thức tổng quát B. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử D. Cả ba phương án đều sai
Câu 7: Tỷ khối hơi của chất X so với hidro bằng 44. Phân tử khối của X là: A. 44 B. 46 C. 22 D. 88
Câu 8: Các phân tử hợp chất hữu cơ có thể có cấu tạo mạch cacbon là: A.Mạch thẳng B.Mạch vòng C.Mạch nhánh D.Cả 3 loại mạch trên
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam. Xác định CTPT của A? A. C2H6 B. C2H4 C. C3H8. D. C3H6
Câu 10: Trong các phân tử CH4, C2H4, C2H2, C6H6. Phân tử nào có cấu tạo chỉ toàn những liên kết đơn? A.CH4 B.C2H4 C.C2H2 D. C6H6