1/Hai nguồn sóng AB cách nhau 1,1m dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB là:
A.15 điểm
B.11 điểm
C.10 điểm
D.20 điểm
2/Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A.Nếu đem con lắc đến địa điểm B, biết rằng chiều dài con lắc ko đổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao động của con lắc tại A, tần số dao động của con lắc tại B là:
A.tăng 10%
B. giảm 9%
C.tằng 9%
D. giảm 10%
3/ Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa:
A. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng của vật năng
B. khi đi từ vj trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vật năng
C. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì cơ năng của vật tăng dần
D.ở vị trí cân bằng thì động năng của vật đạt giá trị cực đại và bằng cơ năng
4/Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox(với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa
giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 2,8s và t 2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian đó là (10 căn 3)/pi
. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
A. 15cm/s B. 10 / cm s C. 8cm/s D. 20cm/s
Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:
Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là
A. 7 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm.
Câu 12: Dao động tắt dần có
A. pha giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. chu kì giảm dần theo thời gian.
Câu 13: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos (100πt )(cm) và x2 = 12cos(100πt + π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 17 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 8,5 cm
Câu 14: Cho hai dao động cơ cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, cùng pha. Biên độ của dao động tổng hợp là 20cm. Biên độ dao động A bằng:
A. 10cm B. 10 √2cm C. 20cm D. 40cm
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình ly độ x2 = 10cos(4πt + π/3) (cm). Ở thời điểm t = 0 chất điểm có ly độ x0 bằng bao nhiêu và chuyển động theo chiều nào sau đây?
A. x0 = 5√3 cm; chuyển động ngược chiều dương
B. x0 = 5√3 cm; chuyển động theo chiều dương
C. x0 = 5 cm; chuyển động ngược chiều dương
D. x0 = 5 cm; chuyển động theo chiều dương
Câu 16: Một xe ô tô chạy trên đường, cứ cách 8m lại có một rãnh nhỏ chắn ngang đường. Chu kì dao động tự do của khung xe trên các lò xo là 1,5s. Xe chạy với vận tốc nào thì bị rung mạnh nhất?
A. 19,2 m/s B. 5,3 km/h C. 8,3 m/s D. 19,2 km/h
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,5 s ; biên độ bằng 12 cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0 , chất điểm có ly độ bằng 6√3 cm và chuyển động theo chiều dương. Hỏi chất điểm qua vị trí có ly độ 6 cm lần thứ nhất vào thời điểm nào sau đây?
A. 0,125 s B. 0,08 s C. 0,25 s D. 0,167 s
Câu 18: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu ở vị trí biên có biên độ góc α0. Trong quá trình dao động tỉ số giữa độ lớn lực căng cực đại và độ lớn lực căng cực tiểu của dây treo bằng 4. Biên độ góc của con lắc bằng
A. 300 B. 750 C. 600 D. 450
Câu 19: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết chu kì dao động của con lắc có chiều dài l1 gấp 3 lần chu kì dao động của con lắc có chiều dài l2. Chiều dài của chúng liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos (100πt )(cm) và x2 = 3cos (100πt + π )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 7cm B. 3,5cm C. 1cm D. 5cm
Hai chất điểm dao động điều hoà cùng biên độ, cùng xuất phát từ VTCB. Chất điểm một có chu kì là T1, chất điểm hai có chu kì là T2 = 2T1. Khi tốc độ của chất điểm một bằng nửa tốc độ cực đại của nó lần đầu tiên, tỉ số khoảng cách đến VTCB của chất điểm 1 so với chất điểm 2 bằng ?
Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ vuông góc cùng gốc tọa độ.biết trong quá trình dao động khoảng cách giữu chúng luông bằng 10 cm .khi chất điểm thứ nhất có li độ 6cm thì tốc độ của nó là 12cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ 2 là
Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình là x1,
x2, x3. Biết: x12 = 6cos(πt + π/6) cm; x23 = 6cos(πt + 2π/3) cm; x13 = 6 2 cos(πt + π/4) cm.Độ lệch pha của 2 dao động x2,x3?Khi li độ của dao động x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 ?
Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với sóng cơ thì
A . Hai nguồn sóng kết hợp luôn cùng pha
B. Các điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng Nối hai nguồn sóng kết hợp luôn dao động với biên độ cực đại
C . Khoảng cách ngắn nhất giữa một đỉnh vân cực đại và một đỉnh Vân cực tiểu bằng một phần tư bước sóng
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh vân cực đại bằng một bước sóng
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 16 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi vật có li độ 8 cm thì động năng của vật có giá trị:
A. 0,512 J B. 0,128 J C. 1,28 J D. 0,384 J
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12 cm, lò xo có độ cứng 40N/m. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của vật có giá trị:
A. 2,88 kJ B. 0,288 J C. 0,576 J D. 5,76 kJ
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, lấy g = Π2 (m/s2).Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi cực đại gấp ba lần độ lớn lực đàn hồi cực tiểu. Hỏi vật thực hiện được 80 dao động trong thời gian bao lâu?
A. 64 s B. 0,8 s C. 0,4s D. 40 s
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên 2 lần thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên
2 lần D. không đổi
Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s
Câu 6: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m = 400 g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s; biên độ bằng 10 cm. Lấy Π2= 10. Lực kéo về tác dụng vào chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 4N B. 40N C.5ΠN D. 0,4N
Câu 8: Tần số của con lắc lò xo dao động điều hòa được tính theo công thức nào sau đây?
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 80 N/m dao động điều hòa. Tần số góc của vật có giá trị:
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 0,1π rad/s D. 0,2π rad/s
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 1,5cm
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Dao động thứ nhất có pha ban đầu là \(\pi\)/4, dao động tổng hợp có pha ban đầu là -\(\pi\)/12. Dao động thứ hai có pha ban đầu là
A. -\(\pi\)/3
B. -7\(\pi\)/12
C. -5\(\pi\)/12
D. -\(\pi\)/6
Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng T, lệch pha nhau π/3 ,biên độ lần lượt la A và 2A trên 2 trục song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuong gốc chung, hai chất điểm chuyển động cùng chiều. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần chúng đi ngang nhau?