Giải phương trình:
\(\dfrac{2x+1}{x^2-5x+4}+\dfrac{5}{x-1}=\dfrac{2}{x-4}\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2(x - 4) = x + 3.( 2x - 7) + 11
b) 7 - (x - 6) = 4(1 - 2x)
c) 11 - (x + 4) = -(2x + 4)
d) (1 - 5x)(x + 3) = (2x+3)(x-1)-7x2
e) x(x+2)-8x=(x-2)(x-4)
Bài 1. Giải các phương trình sau
(x+1)(x+9)=(x+3)(x+5)
(x-1)^3 -x(x+1)^2=5x(2-x)-11(x+2)
a) Tìm x sao cho giác trị của biểu thức A=2x-5
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
\(\dfrac{4x-1}{3}\)-\(\dfrac{2-x}{15}\)\(\le\) \(\dfrac{10x-3}{5}\)
1.Với mỗi phương trình sau ,hãy xét xem x=-5 có là nghiệm của phương trình không .
a, x+20=-2x+5
b,3x=x+10
c,x-11=\(\frac{x}{5}\) -15
d,x2=x-20
2.Hãy cho biết tập nghiệm của các phương trình.
a,5x-4=-4+5x b,2x-3=4+2x
Giải phương trình sau
a, 8x-3=0
b, -5x+7=-3x-9
c, (x+3).(4x-10)=x(x-4)
e,\(\dfrac{1}{x-2}+4=\dfrac{x+3}{x-2}\)
Giải phương trình sau: \(\dfrac{1}{x^2-3x+2}+\dfrac{1}{x^2-5x+6}-\dfrac{2}{x^2-4x+3}\)
Câu 1: Giải phương trình
a) 2x + 6 = 0
b) 4x + 20 = 0
c) 2(x - 1) = 5x - 7
d) 2x - 3 = 0
e) 3x - 1 = x + 3
f) 15 - 7x = 9 3x
g) x - 3 = 18
h) 2x + 1 = 15 - 5x