Chương I- Điện tích. Điện trường

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Thị Thu Hòa 10a3

Câu 1. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100( ) mắc song song với điện trở R2 = 300( ), điện trở đoạn mạch là:
A. RĐM = 200 ( ). B. RĐM = 400 ( ). C. RĐM = 100 ( ). D. RĐM = 75
( ).
Câu 2. Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,2A. Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là:
A. 7,5.1017 B. 7,5.1018 C. 7,5.1020 D. 7,5.1019 Câu 3. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 3cm B. 9cm C. 18cm D. 6cm
Câu 4. Một điện lượng 12mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 3s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:
A. 4A B. 4mA
Câu 5. Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn?
A. Điện thế.
C. Hiệu điện thế.
Câu6.Haiđiệntíchđiểmq1 =+3(C)vàq2 =-3(C),đặttrongdầu( =2)cáchnhaumột khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
Câu 7. Cường độ điện trường do điện tích q = 6.10-8 C gây ra tại điểm cách nó 3cm có độ lớn là
A. 6.105 V/m B. 6V/m C. 25.105 V/m D. 6.104 V/m Câu 8. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng
A. điện lượng lớn nhất mà nguồn điện có thể cung cấp khi phát điện.
B. công của lực điện trường thực hiện để vận chuyển điện tích trong một giây.
C. lượng điện tích dịch chuyển qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương bên trong nguồn điện ngược chiều điện trường.
Câu 9. Khi ghép n nguồn điện song song, mỗi nguồn có suất điện động  và điện trở trong r thì
C. 0,4mA D. 0,4A
B. Cường độ điện trường
D. Suất điện động.
suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A.  và r/n. B. n  và r/n. C. n  và nr.
Câu 10. Dòng điện là
A. là dòng chuyển dời của các electron.
B. là dòng chuyển dời của iôn dương.
C. dòng chuyển động của các điện tích.
D. dòng chuyển dời có hướng của các hạt điện tích.
Câu 11. Công thức nào xác định công suất của nguồn điện:
A. P = I2 R. B. P = UI. C. P =  I
D. 
và nr
Câu 12. Một điện tích thử q đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 1000V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2N. Độ lớn của điện tích là
A. 1.10-3 C B. 2.10-3 C C. 1,6.10-19 C D. 500C Câu13.CóbađiệntrởR1 =6Ω,R2 =R3 =12Ω,mắcnhưsau(R1 nốitiếpvớiR2 )rồighépsong song với R3. Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 14,4Ω. B. 18Ω. C. 7,2Ω. D. 24Ω.
D. P = U 2 . R

Câu 14. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. A = 320 mJ B. A = 32 mJ C. A = 0,5 J D. A = 500 J Câu 15. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, giảm khoảng cách giữa hai bản tụ xuống hai lần thì.
A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
Câu 16. Biểu thức định luật Jun- Lenxơ có dạng :
A. Q = Rit B. Q = R2It
Câu 17. Cho đoạn mạch điện trở 20 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 40 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là
B. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần
C. Q = RI2t D. Q = RIt2
A. 4,8 kJ. B. 24 kJ. C. 40 J. Câu 18. Biết UMN = 5V. Hỏi đẳng thức nào chắc chắn đúng:
A. VN = 5V B. VM = 5V C. VM -VN = 5V
5V
Câu 19. Cách nào sau đây có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cho một vật tiếp xúc với một cục pin
B. Đặt một vật gần nguồn điện.
C. Chà xát thước nhựa lên len, dạ
D. Đặt một thanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện
D. 120 J.
D. VN -VM =
Câu 20. Một tụ điện phẳng có điện dung 0,2654 nF. Tính điện tích của tụ khi được tích điện ở hiệu điện thế 220V
A. 5,84.10-8(C) B. 5,48.10-9(C) C. 5,84.10-9(C) D. 5,48.10-8(C) Câu 21. Tụ điện có điện dung không đổi .Khi hiệu điện thế đặt vào là 20V thì điện tích của tụ là 2C. Khi hiệu điện thế đặt vào là 40 V thì điện tích của tụ là
A. 2C B. 4 C C. 20C D. 1C


Các câu hỏi tương tự
Phạm Trần Hoàng Phúc
Xem chi tiết
nguyễn minh
Xem chi tiết
Sonyeondan Bangtan
Xem chi tiết
Tử Sâm
Xem chi tiết
Ngọc Duy Anh Vũ
Xem chi tiết
Nhân Trần
Xem chi tiết
Nguyễn Anh
Xem chi tiết
Phương Thảo
Xem chi tiết
38. Ngô Trần Minh Trường
Xem chi tiết
Minh
Xem chi tiết