Cho hiđrocacbon X có công thức phân tử CnH2n+2 (có tính chất tương tự metan) tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 15,75 gam hỗn hợp các sản phẩm thế monoclo và điclo. Khí HCl sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1,2M. Xác định công thức phân tử của X.
Để xác định nồng độ của dung dịch K2CO3 người ta cho 20ml dd K2CO3 tác dụng với 30ml dd HCl 1M (lấy dư) thu được 50ml dd A. Để trung hòa HCl dư trong dung dịch A cần vừa đủ 10ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính CM dd K2CO3 ban đầu và CM các chất trong dd A
Để xác định nồng độ của dung dịch K2CO3 người ta cho 20ml dd K2CO3 tác dụng với 30ml dd HCl 1M (lấy dư) thu được 50ml dd A. Để trung hòa HCl dư trong dung dịch A cần vừa đủ 10ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính CM dd K2CO3 ban đầu và CM các chất trong dd A
Những chất nào duới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
a. \(NaCl,K_2SO_4,BaCl_2\)
b. \(NaOH,KCl,MgSO_4\)
c. \(Na_2CO_3,CaCl_2,KCl\)
d. \(KNO_3,Na_2SO_4,HCl\)
Cho 1 dung dịch có hòa tan 9,5 gam MgCl2 vừa đủ vào 400 ml dung dịch NaOH sau phản ứng có kết tủa tạo thành vậy khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu? a)5,6g b)6g c)6,3g d)7,2g
Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A.
Cu.
B.
BaCO3
C.
Zn.
D.
FeCl3
2
Nhóm các oxit đều tác dụng với H2O là:
A.
P2O5; SO3; CaO.
B.
SO3; CO2; FeO.
C.
BaO; FeO; CO2.
D.
CaO; P2O5; MgO.
Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hóa trị II, III bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,672(l) khí.
Hỏi cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu muối than.
Cho m gam Fe vào dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được 3,584 lít khí ở đktc . Giá trị của m là:
A.
4,48.
B.
3,36.
C.
6,72.
D.
8,96.
Hòa tan 12,4 gam Na2O vào nước dư thu được 1,60 lít dung dịch có nồng độ a M . Giá trị của a là:
A.
0,125.
B.
0,25.
C.
0,64.
D.
0,32.