Sửa 100ml thành 100g
\(\Rightarrow\) m muối trong 2 dung dịch bằng nhau =25 gam
\(\Rightarrow m_{dd_{moi}}=\frac{25}{20\%}=125\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H2O_{can.thiet}}=125-100=25\left(g\right)\)
Sửa 100ml thành 100g
\(\Rightarrow\) m muối trong 2 dung dịch bằng nhau =25 gam
\(\Rightarrow m_{dd_{moi}}=\frac{25}{20\%}=125\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{H2O_{can.thiet}}=125-100=25\left(g\right)\)
axit H2SO4 100% hấp thụ SO3 tạo ra oleum theo phương trình H2SO4 + SO3 -> H2SO4.nSO3 . Hòa tan 6,76 gam gam oleum vào nước thành 200 ml dung dịch H2SO4 . 10 ml dung dịch trung hòa vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M a- tính n b- tính hàm lượng % SO3 trong oleum c- cần có bao nhiêu gam oleum có hàm lượng SO3 như trên để pha vào 100 ml dung dịch H2SO4 40% , d= 1,31 g/ml để tạo ra oleum có hàm lượng SO3 là 10%.
Câu 7 : Có 16ml dung dịch HCl nồng độ x ( mol/l) - dung dịch A , Người ta thêm nước vào dung dịch mới có nồng độ 0,1 M
a , Tính x
b , Lấy 10 ml dung dịch A cho tác dụng với 15ml dung dịch KOh 0,85 M thì được dung dịch B . Tính nồng độ mol / l các chất có trong dung dịch B
a) Cho 2,25 gam hỗn hợp A gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 1344 ml (đktc) khí và còn lại 0,6 gam chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A.
b) Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít SO2 ( đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là 1,147g/ml. Hãy tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
Cho 10,15 g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn toàn vào 100ml H2O ( D=1g/ml) thu được 2,24 lít khí điều kiện chuẩn và dung dịch D
a) Xác định tên của hai kim loại
b) Làm khan dung dịch D được m gam muối khan. Tìm m?
c) Tính nồng độ mol/lit của dung dịch D
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch D
: Hòa tan hết m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 0,1M, thu được dung dịch chứa MnSO4 và K2SO4. Tính giá trị của m.
Câu 6 : Để hòa tan 4 gam săt oxit cần 52 , 14 ml dung dịch HCl 10% ( dung dịch = 1, 05 g/ml ) . xác định công thức sắt oxit
Cho 31,2g kim loại kiềm tác dụng với dung dịch HCL2M . Sau phản ứng thu được 8960 ml khí H2 (đktc)
a) tìm tên kim loại kiềm
b) tìm thể tích dung dịch HCL phản ứng
c) tìm nồng độ mol/l của dung dịch muối