\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
chúc bn học tốt
Giải:
Cân bằng PTHH:
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
2Al(OH)3----->Al2O3+3H2O
Chúc bạn học tốt
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
chúc bn học tốt
Giải:
Cân bằng PTHH:
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
2Al(OH)3----->Al2O3+3H2O
Chúc bạn học tốt
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\)
Bài 1: Lập PTHH và cho biết số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong mỗi PƯ sau:
\(P+O_2->P_2O_5\\ Fe\left(OH\right)_3->Fe_2O_3+H_2O\)
\(Al_2O_3+HCl->AlCl_3+H_2O\\ K+H_2O->KOH+H_2\\ Na+O_2--->Na_2O\\ KClO_3--->KCl+O_2\)
Cân bằng các PTHH sau:
\(CaO+CO_2\)\(\rightarrow\)\(CaCO_3\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CaCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Al\left(OH\right)_3+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2O\)
\(MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(H_2SO_4+Na_2CO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\)
\(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)
\(Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+H_2O\)
Hãy lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phản ứng với các sơ đồ phản ứng
a,\(NH_3+O_3\rightarrow NO+H_2O\)
b,\(S+HNO_3\rightarrow NO+H_2O\)
c,\(NO_2+O_2+H_2O\rightarrow HNO_3\)
d,\(FeCl_3+AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+AgCl\)
e,\(NO_2+H_2O\rightarrow HNO_3+NO\)
f,\(Ba\left(NO_3\right)_2+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow BaSO_4+Al\left(NO_3\right)_3\)
Cân bằng các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
a)\(NH_3+CuO\rightarrow N_2+Cu+H_2O\)
b)\(Al+H_2O+KOH\rightarrow KAlO_2+H_2\)
c)\(AgNO_3\rightarrow Ag+NO_2+O_2\)
d)\(Zn\left(NO_3\right)_2\rightarrow ZnO+NO_2+O_2\)
e)\(Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+NO_2+O_2\)
g)\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2S+H_2O\)
h)\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+S+H_2O\)
i)\(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)
Cân bằng các PTHH
a, \(Cu+HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+NO_2+H_2O\)
b, \(MnO_2+HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
c, \(FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+H_2O+NO\)
d, \(FeS_2+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2\)
Cân bằng các phương trình hóa học sau :
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+S+H_2O\)
cân bằng các pt sau
1. \(Mg\left(OH\right)_2+HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
2.\(Br_2+H_2SO_4\rightarrow HBr+SO_2\)
3.\(CaCO_3+HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+CO_2+H_2O\)
Nhanh nhanh nha chiều mình phải nộp rồi
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a) \(CaCO_3->CaO->Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3\)
b) \(KMnO_4->O_2->CuO->H_2O->KOH\)
Bài 2 : Chọn CTHH phù hợp điền vào chỗ trống với mỗi PTHH sau rồi cân bằng.
1. ............ + FeSO4 => Fe(OH)2 ↓ + K2SO4
2. ................. => Fe2O3 + H2O
3. KClO3 => .......... + O2 ↑
4. Fe2O3 + H2SO4 => ......... . + H2O.
5. ……..…. + Cl2 => FeCl3
6. BaCl2 + .…....….. => BaSO4 ↓ + HCl
7. HCl + …….... ... => MgCl2 + CO2 ↑+ H2O
8. H2SO4 + Al2O3 => ............ + H2O
9. .............. + HCl => AlCl3 + H2 ↑
10. AgNO3 + Al => Al(NO3)3 + ............
11. Al + Fe3O4 => Fe + .............
12. KOH + Al2(SO4)3 => ............ + Al(OH)3 ↓
13. CaO + H3PO4 => Ca3(PO4)2 + ..................
14. Al + CuSO4 => .................. + Cu
15. BaCO3 + HCl => BaCl2 + ............↑ + H2O
16. NaOH + Fe2(SO4)3 => Fe(OH)3 ↓ + ..............