Cân bằng phản ứng sau
C6H5 - CH2 - CH2 - CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O
cân bằng pư
H2S+KMnO4+H2SO4---->K2SO4+MnSO4+S+H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây:
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
FeO + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 ------> FE2(SO4)3 + SO2 +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> FE2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Các bạn ơi giúp mình với mình đang cần gấp
Cân bằng phương trình
1.Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 ----> Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
2.CrCl3 + Cl2 + KOH ----> K2CrO4 + KCl + H2O
3.Fe3O4 + HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron:
vd: K+1Mn+7O4-2 + HCL-1 -----> Mn+2Cl2-1 + Cl20 + H2O + KCl
Mn+7 --+5e--> Mn+2 x2
2Cl-1--2e--->Cl20 x5
Fe + HNO3 -----> Fe(NO3)2 + NO + H2O
FeO + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe3O4 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
KMnO4 + KI + H2SO4 -----> KCl + CO2 + SO2
FeS2 + H2SO4-------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + HNO3 ----> AL(NO3)3 + N2 + H2O
Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Bài 1.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron : 1.H2S + SO2 = S + H2O 2.H2S + HClO = HCl + H2SO4 3.S + H2SO4 = SO2 + H2O 4.Fe3O4 + CO = Fe + CO2 5.P + H2SO4 = H3PO4 + SO2 + H2O 6. C + H2SO4 = CO2 + SO2 +H2O
Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
2)NaCl+H2O---điện ngân có màng ngăn-->NaOH+Cl2+H2
3)KMnO4+HCl--->KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)KMnO4+NaCl+H2SO4--->Cl2+H2O+K2SO4+NaSo+MnSO4
5)Fe3O4+HCl--->FeCl2+FeCl3+H2O
6)FeS2+O2----t'-->Fe2O3+SO2
7)Cu+H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+H2O
8)FexOy+CO---t'--->FeO+CO2
9)FexOy+Al---t'-->Fe+Al2O3
10)FexOy+H2SO4--t'-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O
Bài 2 Đốt cháy 2,24l khí metantrong28l không khí tạo ra khí cacbonic và hơi nước
a)Viết PTHH?
b)Sau phản ứng chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?
Bài 3 Đốt cháy 36kg than đá chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được.Tính thể tích khí CO2 và SO2được tạo thành ở đktc?
Bài 4 Đốt cháy hoàn toàn 2,8g hỗn hợp Cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2(đktc).Tính thành phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp?
Bài 5 Khử 3,48gam một oxit của kim loại R cần 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại tạo thành được cho tan hết trong dung dịch HCl thu được 1,008 lít H2(đktc). Tìm kim loại R và oxit của nó
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?
Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1: NH3 + Cl2 -> N2 +HCl
2: NH3 +O2 -> NO + H2O
3: Al + Fe3O4 -> Al2O3 + Fe
4: MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
5: HCl + KMnO4 -> MnCl2 + KCl + Cl2 + H20
6: Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
7: Zn + HNO3 -> Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H20
8: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N20 + H20
9: Al + H2SO4(đặc) ->Al2(SO4)3 + SO2 + H20
10: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 -> MnO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 +H20
11: Cl2 + KOH -> KClO3 + KCl + H20
12: Fe + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H20
13: FeS + H2SO4(đặc, nóng) ->Fe2(SO4) + SO2 + H20