So sánh
2 căn 5 và 3 căn 2
-3 căn 6 và -4 căn 5
Căn 2 + căn 3 và căn 10
Căn bậc 12, cộng 2 căn bậc 35 trừ căn bậc 12 trừ 2 căn bậc 35
BT1 so sánh
a) căn 5 căn 3 và căn 3 căn 5
b) căn 2 + căn 3 và căn 10
BT2 tính
a) (-căn 2)^4
b) ( căn a)^3
c) (- căn 2/2)^2
d) (- căn b)^2
e) ( căn a)^2
f)( căn b)^2
g ) ( căn b)^3
Thực hiện phép tính:
a,(căn128-căn 50+căn98): căn 2
b, ( căn 48+ căn 27-căn 192):2 căn 3
c,1/8- 3 căn 2 +1/8+3 căn 2
d, căn (1- căn 5)^2 - căn 5
căn (3+căn 5+2 căn 3) x căn (3-căn 5+2 căn 3)
Mỗi số sau đây là căn bậc hai số học của số nào? a) 12 b) −0,36 c) 2 căn 2 phần 7 d) 0,2 phần căn 3 73
Tính: căn (4 + căn 8) - căn (2+căn 2 + căn 2) x căn (2 - căn (2 + căn 2) )
(căn của 2 phần 3 + căn của 50 phần 3 - căn của 24) nhân cho 6
căn bậc hai(11 + 4*căn bậc hai(6) - căn bậc hai(5 -2*căn bậc hai(6)))