1. Một dây đốt nóng làm bằng Niken-crom, có chiều dài 5cm, tiết điện 0,01mm2. Hãy tính điện trở của đoạn dây đốt nóng trên biết niken-crom có điện trở xuất 1.1.10\(^{-6}\)Ω.m
Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 17 Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:
A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện
B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt
C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm
D.Quạt điện, lò nướng, ti vi
Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Kim loại, hợp kim, than chì
Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện
Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 2. Dây đốt nóng của bàn là điện có hình dạng là:
A. tam giác B. dẹp C. Vuông D. lò xo
Câu 3. Theo nguyên lí làm việc của bàn là điện nhiệt được tích vào bộ phận nào?
A. vỏ. B. đế C. nắp. D. rơle nhiệt
Câu 4. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng dây:
A. Phero-crom B. Hợp kim đồng C. Niken-crom D. Hợp kim nhôm
Câu 5. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là?
A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. thủy năng
Câu 6 . Trong hoạt động bình thường của các đồ dùng điện nào sau đây, dòng điện vừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng:
A. nồi cơm điện B. rađio C. đèn sợi đốt D. ấm điện
Câu 7. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là gì?
A.điện năng B.quang năng C.nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 8. Phân loại đồ dùng điện dựa vào?
A. Cấu tạo đồ dùng điện.
B. Công dụng của đồ dùng điện.
C. Nguyên lý biến đổi năng lượng của đồ dùng điện.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 9. Chọn câu sai. Khi sử dụng bàn là, cần chú ý:
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là.
B. Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt.
C. Khi ngắt điện thì được để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo.
D. Điều chỉnh nhiệt độ cho phù hợp với từng loại vải, lụa, … cần là, tránh làm hỏng vật dụng được là.
Câu 10. Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11. Bộ phận có tác dụngngừng cung cấp nhiệt cho bàn là khi đã đủ nhiệt độ là:
A. đèn tín hiệu B. núm điều chỉnh tốc độ
C. tay cầm D. rơle nhiệt
Câu 12. Bàn là điện có điện áp định mức ở nước ta là:
A. 280V B. 220V C. 110V D. 380V
Câu 13. Hiện tại đế bàn là thường được làm bằng hợp kim?
A. chì B. vàng C.nhôm D. bạc
Câu 14. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. đế và dây đốt nóng. B. đế và rơle nhiệt
C. nắp và dây đốt nóng. D. đế và nắp.
Câu 15. Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 17 Trong các đồ dùng điện sau đây, đồ dùng điện nào thuộc nhóm điện quang:
A.Máy bơm nước, bếp điện, nồi cơm điện
B.Mỏ hàn, quạt điện, máy giặt
C.Đèn bàn, đèn compac, đèn chùm
D.Quạt điện, lò nướng, ti vi
Câu 18. Vật liệu nào sau đây có đặc tính dẫn điện?
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. Than chì
D. Kim loại, hợp kim, than chì
Câu 19. Hợp kim khó nóng chảy được dùng để chế tạo dây điện trở cho:
A. Mỏ hàn
B. Bàn là
C. Bếp điện
D. Mỏ hàn, bàn là, bếp điện
Câu 20. Điện trở suất p của dây đốt nóng có đơn vị là:
A. wm B. Ωm
C . mm D. vm
Câu 21. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
Câu 1: Nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng cơ cấu tay quay con trượt. Tìm một vài ví dụ về ứng dụng của cơ cấu trên trong đồ dùng gia đình.
Câu 2: Điện năng có vai trò gì trong sản xuất và đời sống? Hãy lấy ví dụ ở gia đình và địa phương em.
Câu 3: Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
Em hãy nêu yêu cầu kỹ thuật, quy trình nối dây, nối tiếp và phân nhánh
Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
A. Điện năng thành quang năng |
B. Nhiệt năng thành điện năng
|
C. Điện năng thành cơ năng |
D. Điện năng thành nhiệt năng |
Câu 2
Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
A. Cao su |
B. Anico |
C. Sắt
|
D. Đồng |
Câu 3
Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :
A. Dẫn điện càng tốt |
B. Cách điện càng tốt |
C. Cách điện càng kém
|
D. Dẫn điện càng kém |
Câu 4
Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ?
A. 2 |
B. 3 |
C. 5
|
D. 4 |
Câu 5
Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện ?
A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng |
B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng
|
C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng |
D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng |
Câu 6
Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
A. Phát ra ánh sáng không liên tục |
B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện
|
C. Phải mồi phóng điện |
D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao |
Câu 7
Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
A. Hiệu suất phát quang thấp |
B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ |
C. Đèn phát sáng liên tục |
D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
|
Câu 8
Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?
A. 3 |
B. 2 |
C. 4 |
D. 5
|
Câu 9
Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
A. Tiết kiệm điện năng |
B. Phát ra ánh sáng liên tục |
C. Tuổi thọ điện cao |
D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao
|
Câu 10
Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu siêu cách điện |
B. Vật liệu cách liệu |
C. Tất cả đều đúng
|
D. Vật liệu dẫn điện |
Câu 11
Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Ống phóng điện |
B. Sợi đốt |
C. Đuôi đèn
|
D. Bóng thủy tinh |
Câu 12
Trong động cơ điện Stato còn gọi là
A. Bộ phận điều khiển |
B. Bộ phận bị điều khiển |
C. Phần đứng yên
|
D. Phần quay |
Câu 13
Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ ) |
B. Không cần mồi phóng điện |
C. Có hiện tượng nhấp nháy |
D. Hiệu suất phát quang cao
|
Câu 14
Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ?
A. 4 |
B. 3 |
C. 2 |
D. 5
|
Câu 15
Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
A. Có độ bền cao |
B. Chịu được nhiệt độ cao |
C. Có điện trở suất lớn |
D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn
|
Câu 16
Máy biến áp dùng để làm gì ?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
|
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. |
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều. |
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều. |
Câu 17
Vật liệu dẫn từ là gì ?
A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
|
B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được |
C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được |
D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được |
Câu 18
Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao
|
B. Có ánh sáng cao |
C. Tuổi thọ cao |
D. Tiết kiệm điện |
Câu 19
Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
A. Tất cả các ý trên
Câu 13 |
B. Tên nhận hàng |
C. Công suất định mức |
D. Màu của ánh sáng |
Câu 20
16 Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
A. 300J
|
B. 75W |
C. 150J |
D. 300Wh |
Câu 8: Thế nào là giờ cao điểm tiêu thụ điện năng? Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm? Nêu các biện pháp sử dụng hợp lí điện năng? Gia đình em đã có những biện pháp gì để tiết kiệm điện năng?
Câu 9: Nêu đặc điểm, yêu cầu và cấu tạo mạng điện trong nhà.
Câu 10: Nêu cấu tạo của các thiết bị đóng-cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà?
Vật dụng thuộc nhóm vật liệu dẫn điện
A. Lõi dây dẫn điện , vỏ dây điện , nắp cầu chì
B. Dây tóc bóng đèn , lõi dây điện ,Đế bàn là điện
C. Dây tóc bóng đèn , bóng thuỷ tinh , thuỷ tinh đen