Thứ tự thực hiện phép tính là:
Lũy thừa \(\rightarrow\) Nhân và chia \(\rightarrow\) Cộng và trừ
thứ tự thực hiện là
lũy thừa rồi đến nhân và chia cuố cùng là cộn và trừ
Thứ tự thực hiện phép tính là:
Lũy thừa \(\rightarrow\) Nhân và chia \(\rightarrow\) Cộng và trừ
thứ tự thực hiện là
lũy thừa rồi đến nhân và chia cuố cùng là cộn và trừ
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 3 mũ 10 chia 3 mũ 5
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hón 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa)
\(8,16,20,27,60,64,81,90,100\)
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
Câu 15. 32 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 5 B. Lũy thừa của 16, số mũ bằng 2
C. Lũy thừa của 2, số mũ bằng 16 D. Lũy thừa của 5, số mũ bằng 2
Cho các số 16, 20, 25, 60, 81, 90, 625, 1000, 1331” trong các số đó, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
phép cộng , trừ , nhân , chia hai lũy thừa
Viết số 10 648 thành lũy thừa bậc 3 của một số tự nhiên
Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 2 4 8 .32 b) 4 3 27 .9 .243 c) 2 2 13 12 − d) 2 2 6 8 + e) ( ) 3 4 2 3 5 5 125 : 5 + + f) 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5