Câu 1: Xác định chất điện li và chất không điện li. Viết phương trình phân li của các chất điện li
a) \(NaCl\), \(CaCO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\), \(BaSO_3\), \(K_2SO_4\), \(NaCl\) khan
tính nồng đô mol/lít của ion Na+ trong dung dịch chứa NaNo3 0,1M Na2So4 0,02M và NaCL 0,3M
a) Các axit : HCl, HNO3, HI, H2SO4, HClO4, HClO, HF, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH, HNO2. Nhận xét về dung dịch axit?
b) Các bazơ : NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, CsOH. Nhận xét về dung dịch bazơ?
d) Các muối : NaCl, KNO3, (NH4)2SO4, FeCl3, MgSO4, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2, K3PO4 , NaClO, KClO3. Nhận xét về dung dịch muối?
e) Các muối : NaHSO4, KHCO3 , NaH2PO4, K2HPO4 , NaHS.
Trong các chất trên, chất nào là chất điện li mạnh, chất nào là chất điện li yếu?
Nêu khái niệm : axit, bazơ, muối , hiđroxit lưỡng tính theo thuyết điện li?
Các dung dịch axit như HCl, bazơ như NaOH và muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như ancol etylic, saccarozơ, glixerol không dẫn điện là do nguyên nhân gì ?
1) Dung dich nao sau day khong dan dien duoc
A. HBr trong nuoc
B. Ruou etylic trong xang
C. CH3COONa trong nuoc
D.NaHSO4 trong nuoc
Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 → H+ + NO3- B. K2SO4 → 2K+ + SO42-
C. HSO4‑ ↔ H+ + SO32- D. H2S → 2H+ + S2-
Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen).
B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước.
D. NaHSO4 trong nước.
Tính CM của các ion trong dd thu đc khi trộn lẫn 50ml để HNO3 0,01 với 100ml dd NaNO3 0,015M
dung dịch A chứa các ion SO42- , CO32- , Na+ , NH4+ , dung dịch A được điều chế từ 2 muối nào trong số các muối sau : Na2SO4 , (NH4)2CO3 ,
(NH4)2SO4 , Na2CO3 ? vì sao ?