Câu 18: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia. D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim.
C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
Dựa vào bản đồ: Kinh tế chung châu Á, trang 9 tập bản đồ địa lí lớp 8, các trung tâm công nghiệp lớn của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?
A. | Nam Á. | B. | Bắc Á. | C. | Tây Nam Á. | D. | Đông Á. |
Câu 1: Ở vùng trung tâm phần đất liền Châu á chủ yếu là dạng dịa hình nào?Câu 2: Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền KV Đông Á là gì?Câu 3: Khí hậu gió mùa Châu Á phân bố chủ yếu ở đâu?Câu 4: ĐNÁ chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?Câu 5: Kể cả các đảo phụ thuộc thì tổng diện tích của Châu Á là bao nhiêu \(km^2\). Mình đang cần giải gấp 5 câu này á!!! giúp hộ mk nha mk gần thi rùi
kể tên các quốc gia ở khu vực đông nam á và cho biết chính sách thuộc địa của thực dân phương tây ở đông nam á có điểm chung nào nổi bật
| Nhận xét nào dưới đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Á? |
A. | Phần đất liền phía Tây thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa. |
B. | Khu vực Đông Á có nhiều dãy núi, sơn nguyên cao, bồn địa, đồng bằng lớn. |
C. | Cảnh quan chủ yếu của phần đất liền phía Tây là núi cao, hoang mạc. |
D. | Khu vực Đông Á tiếp giáp với biển Đông, biển Hoàng Hải, biển Nhật Bản, biển Hoa Đông. |
Ở Đông Á, nửa phía Tây phần đất liền cảnh quan chủ yếu là:
A.thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc.
B. hoang mạc và bán hoang mạc, xa van.
C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, rừng cận nhiệt đới ẩm.
D.rừng thưa rụng lá , rừng cận nhiệt đới ẩm.
lại giúp mik típ na:<
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |