Unit 4: Big and small

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Khánh Linh kute

Các bn ai có đề thi tiếng Anh lớp 6 cấp huyện không? Năm ngoái nk, huyện nào cx đk, nhanh lên nhé... Thanks nhìu ha!!!

Thu Thủy
20 tháng 2 2017 lúc 18:35

I. Listen and fill one word in the blanks.

The population of the…..(1)……is growing. More …(2)….. need more food. More people …(3)…. more land. We ……(4)….. ….cutting down the …..(5)…. .Farmers are burning …(6)……..forests. They need …(7)…fields. We are destroying …(8)….. and animals. These …(9)…. animals are …( 10)….. danger.

II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.

1. A. garden B. yard C. market D. warm
2. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
3. A. armchair B. sandwich C.chocolate D. school
4. A. ahead B. white C. behind D. hungry
5. A. stadium B. accident C. finally D. animal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

A. anything B. nothing C. something D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

A. goes B. to go C. going D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

A. visit B. am going to visit C. am visiting D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

A. What beautiful B. How beautifully C. How beautiful D. What beautifully

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

A. a little B. little C. few D. a few

6. At an intersection, we must___________.

A. ride quickly B. go fast C. slow down D. run out

7. What’s___________ lunch? -There is some rice and some meat.

A. for B. in C. to D. at

8. Is there anything to drink? ~ I’m___________.

A. hungry B. tired C. thirsty D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

A. for/ at B. at/ for C. at/ after D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

A. meat B. fruit C. fish D. vegetables

11. ___________ do people need more food? ~ Because there are more people.

A. What B. Why C. Where D. How

12. Where is your mother? ~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

A. cooks B. cooking C. cooked D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? ~ Three times a day.

A. many B. much C. usually D. often

14. ___________ straight across the road.

A. Don’t run B. Not run C. No running D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

A. hungry B. thirsty C. happy D. worried

16. Of the three students, Nga is ___________.

A. the best B. good C. better D. well

17. What is your favorite food? ~____________

A. My favorite food is orange juice. C. I like coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food. D. I like chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

A. never are B. don’t C. are never D. never

19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.

A. How often B. How long C. How many D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

A. does B. wants C. cooks D. makes

ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TIẾNG ANH 6

I. Listen: Giáo viên mở phần 4*Sgk lớp 6 p168 – unit 16 cho học sinh nghe 3 lần (1,5 điểm).

Mỗi câu đúng 0,15 điểm.

1. world 2. people 3. need 4. are 5. forests

6. the 7. more 8. plants 9. Asian 10. in

I – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. D 2. A 3. D 4. B 5. C

II – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,05 điểm.

1. A 2. D 3. D 4. B 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. A

11. B 12. D 13. D 14. A 15. B 16. A 17. D 18. C 19. B 20. D

III – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. C 2. B 3.C 4. C 5. C

IV – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. second 2. better 3. longest 4. beautiful 5. nationality

V – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. at 2. on 3. in 4. between 5. of

VI – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. B 2. A 3. A 4. C 5. D 6. B 7. B 8. D 9. A 10. C

VII – (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. lots 2. There 3. rivers 4. south 5. longest

6. than 7. to 8. highest 9. high 10. has

VIII – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. She is twenty years old.

2. There are five people in her family.

3. They are blue.

4. Yes, there is.

5. No, they don't. Because they can't drive.

IX – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. Are there forty classrooms in Phong's school?

2. What is the price of a box of chocolate?

3. Does your father get to work by bike?

4. Her hair is long.

5. Mai is the most intelligent in our class.

X – (0,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,1 điểm.

1. Which is the biggest city in Viet Nam?

2. Minh and his friends are going to have a picnic near a lake.

3. I'd like a sandwich and a glass of milk, please.

4. Minh leaves the house at half past six.

5. Ho Chi Minh City has a population of 3.5 million.

XI – (2 điểm)

Học sinh viết được:

Tên 4 mùa: Spring, Summer, Fall, Winter Các trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometime, never... Các tính từ chỉ thời tiết: warm, cold, hot, cool... Các hoạt động thường làm trong 4 mùa như: play soccer/ badminton/ volleyball/ basketball/ sports... go swimming/ fishing/ sailing/ jogging fly kite.... Sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,01 điểm. Sai ngữ pháp không cho điểm. Sử dụng đúng từ vựng, ngữ pháp cho tối đa 2 điểm. Tổng điểm: 10 điểm
Nguyễn Tiến Đạt
20 tháng 2 2017 lúc 18:29

vao inbox de

roi mk cho

Jenny Phạm
20 tháng 2 2017 lúc 21:41

TUI có nè, rất chi lak nhiều luôn. chỉ cần gặp cô HOA, Hằng, thầy Tuấn,......... có cả kho nhé ,làm ko hết đâu

Lạnh Lùng Là Bản Chất Củ...
21 tháng 2 2017 lúc 5:54

tui.

Lê Anh Hùng
27 tháng 4 2017 lúc 18:54

tìm một chút là ra thôi mà

banhquahum


Các câu hỏi tương tự
Lương Thùy Dương
Xem chi tiết
Lương Thùy Dương
Xem chi tiết
nguyễn trần phương nam
Xem chi tiết
Where are you  now ?
Xem chi tiết
Nhan Nguyen
Xem chi tiết
Nhan Nguyen
Xem chi tiết
Park  Hyo  Jin
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Mai
Xem chi tiết
Võ Thiên Thanh
Xem chi tiết