CTHH nào sau đây là của đơn chất, hợp chất:
Fe, O2, CO2, Al 2(SO4)3, CuO, CuCl 2, N2, H2O, Ca(NO3)2, Na2SO3, H3PO4, HCl, Pb, Au, H2,O3,Cl 2, Br2, I 2, NaOH, Mg(OH)2
Caan =
MaOb +H2SO4
2. O2 + …. ---- > Al2O3
3. KMnO4 ->K2MnO4 + MnO2 + .................
4. ............... --- > KCl + O2
5. PbO + ........... ---> Pb + H2O
6. Al + HCl --> AlCl3 + ……….
7. ......... + H2SO4 --- > ZnSO4 + H2
8. S + O2 .......
9. P2O5 + ........ ----- > H3PO4
10. ....... + H2O ----- > Ca(OH)2
11. ................ + H2O ---- > NaOH + H2
Bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: K2O, KOH, KNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, H2S, FeCL2, BaO, Ba(OH)2, Al2O3, Al(OH)3, CaSO3, ZnO, AgNO3, Fe(OH)3, Pb(NO3)2, Ag2O, BaSO4, SiO2, MnCl2, MgSO4
Sử dụng các phương pháp hóa học để nhận biết các chất sau :
a) KOH , Bacl2 , HNO3 , H2SO4
b) KOH , Ba(OH)2 , HCl , NaNO3
c) NaNO3 , Na2SO4 , Ba(OH)2 , HCl
d) Na2CO3 , HCl , HNO3 , NaCl
e) K2CO3, H2SO4 , KNO3 , NaOH
FexOy+ HCl -> ...+H2O
Fe(OH)+ O2+ H2O -> Fe(OH)3
CnH2n+2+O2-> CO2+ H2O
Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trog các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; NH3 ; HCl ; H2SO4 ; H3PO4 ; Ba(OH)2
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học
1. CaCO3 ----> CaO + CO2
2. MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 + KCl
3. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
4. P2O5 + H2O ----> H3PO4
5. P + O2 → P2O5
6. Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2
7. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
8. N2 + O2 → NO
9. NO + O2 → NO2
10.NO2 + O2 + H2O → HNO3
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: CuO, H2CO3, SO2, Cu(OH)2, NaOH, NaHCO3, HCl, Fe(NO3)2