b. Listen and check your answers. Listen again and repeat.(Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Nghe và lặp lại.)
a. Read the sentences, then match the words with the definitions. Listen and repeat.(Đọc các câu, sau đó nối các từ với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
1. hometown: a person's place of birth
2. : traditional to a group of people or a place
3. : a game that two teams hold a rope and try to pull the hardest
4. : a game that two people hold a rope and one or more people jump over it
5. : to take flowers or fruit from the plant or tree where they are growing
6. : a game that players use wooden toys which spin very quickly
7. : to make animals move together as a group
a. Read about verbs (to express preference) + to-infinitives and adverbs of frequency, then fill in the blanks.(Đọc về động từ (để diễn đạt sở thích) + to-infinitives và trạng từ chỉ tần suất, sau đó điền vào chỗ trống.)
a. Read Vy's blog post. What does she mostly talk about?(Đọc vài đăng blog của Vy. Cô ấy chủ yếu nói về điều gì?)
1. popular activities in her hometown (các hoạt động phổ biến ở quê hương cô ấy)
2. her family's favorite folk games(trò chơi dân gian yêu thích của gia đình cô ấy)
Visiting Family in My Hometown
Mar 29, 2022
Vy Nguyễn
Hi, everyone! Sorry didn't post anything last week I couldn't use my computer because wasn't at home.
I visited my family in my hometown. It's a small village in the country, about 200 kilometers from Ho Chi Minh City. My hometown is very different from the city. It's smaller, and it's much more traditional.
Here, the kids never play computer games, and they rarely watch TV. They prefer to play outdoors. They play sports and folk games. The girls love to jump rope and pick flowers. The boys love to play tug of war and soccer. I often play with the kids here, but I don't like to run around during the day because the weather is usually so sunny and hot.
I prefer to play chess because it's more relaxing than some folk games. My uncle and I sometimes sit down and play it under a tree.
What are your favorite activities?
c. In pairs: Ask and answer about what An likes to do.(Làm việc theo cặp: Hỏi và trả lời về việc An thích làm.)
A: Does An like to jump rope? (An có thích nhảy dây không?)
B: No, she doesn't. She never jumps rope.(Không, cô ấy không. Cô ấy không bao giờ nhảy dây.)
d. In pairs: Which folk games do you like? Why?(Làm theo cặp: Em thích trò chơi dân gian nào? Tại sao?)
I really like tug of war because it's exciting, and many people can play it together. (Em rất thích trò chơi kéo co vì nó thú vị và nhiều người có thể cùng chơi.)
b. Now, read and circle the correct answers.(Bây giờ, hãy đọc và khoanh tròn các câu trả lời đúng.)
1. Where was Vy last week?(Vy đã ở đâu tuần trước?)
A. in Ho Chi Minh City (ở Thành phố Hồ Chí Minh)
B. in her hometown (ở quê hương của cô ấy)
C. in another country (ở một đất nước khác)
2. What don't kids do in Vy's hometown?(Những đứa trẻ không làm gì ở quê hương của Vy?)
A. play computer games (chơi trò chơi máy tính)
B. pick flowers (hái hoa)
C. play soccer (chơi bóng đá)
3. What do girls like to do in Vy's hometown?(Con gái ở quê Vy thích làm gì?)
A. play spinning tops (chơi quay cót)
B. play tug of war (chơi kéo co)
C. pick flowers (hái hoa)
4. What do boys like to do in Vy's hometown?(Con trai ở quê Vy thích làm gì?)
A. jump rope (nhảy dây)
B. play tug of war (kéo co)
C. herd buffalo (chăn trâu)
5. What does the word it in paragraph 4 refer to?(Từ it trong đoạn 4 ám chỉ điều gì?)
A. a game (một trò chơi)
B. a song (một bài hát)
C. a place (một nơi)
a. Read the examples and notes above, then unscramble the sentences.(Đọc các ví dụ và ghi chú ở trên, sau đó xắp xếp lại các câu.)
1. visit/to/love/We/the/country.
We love to visit the country.
2. to/games./He/folk/prefers/play
.
3. play?/she/like/Where/does/to
.
4. play/to/don't/shuttlecock./like/l
.
5. they/hometown?/to/their/Do/like/visit
.
6. spinning/with/never/play/tops/my/sister./
.
7. herd/buffalo/you/always/on/weekends?/Do
.
8. play/games/folk/in/cities./rarely/People
.
In pairs: Look at the picture. What are the children doing? What else can children do for fun in the country?
(Làm việc theo cặp: Nhìn vào bức tranh. Bọn trẻ đang làm gì vậy? Trẻ em có thể làm gì khác để vui chơi ở vùng quê?)