a: Vì a<=0
nên -7a>=0
=>-7a>-10
b: Trường hợp 1: a<=0
=>-17a>=-27a
Trường hợp 2: a>0
=>-17a<-27a
a: Vì a<=0
nên -7a>=0
=>-7a>-10
b: Trường hợp 1: a<=0
=>-17a>=-27a
Trường hợp 2: a>0
=>-17a<-27a
Viết tập hợp sau bằng cách viết liệt kê các phần tử
a) A= { x thuộc N / 18 < x < 21 }
B= { x thuộc N* / x < 4 }
C = { x thuộc N / 35 lớn hơn hoặc bằng x và nhỏ hơn hoặc bàng 38 }
Cho a = 1+2+3+....+n và b = 2n+1 (Với n thuộc N, n lớn hơn hoặc bằng 2). Chứng minh: a và b là hai số nguyên tố cùng nhau.
1.Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 7438 - 64092 : 654 + 149 . 78
b) 37 . ( 8767 - 9996 : 12 ) + 6442
2.a) Viết tập hợp các số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10 bằng hai cách:
Liệt kê phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng.
b) Tính số phần tử của tập hợp A biết :
A = { x thuộc N / x : 4 dư 3 và 20 < x < 99 }
Giúp mk với!
Cho a thuộc Z so sánh các tích
A, -17×a và 27×a
B, 36 ×( a -6) và 31 ×( a -6)
C, 5 ×( 9 -a) và -20×(9 -a )
hãy làm các bài sau:
câu 1:cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 4 và nhỏ hơn 15
a) hãy viết tập hợp A theo hai cách;
b) tập hợp a có bao nhiêu phần tử.
câu 2:thực hiện phép tính
a) 17+162+83+238
b)15.57+43.15
c)2.5^2-16:4
d)52:{40-[30-(6-2)^2]}
Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm.
Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia.
Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử?
A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử
Câu 3: Để số a34b vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp thay a ; b là:
A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp.
Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu?
A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10
Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì:
A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia
B. Số dư bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia
Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m12 B. m2 C. m32 D. m4
Phần II:
Câu 7: Thực hiện các phép tính sau: a) 56 : 53 + 23 . 22 b) (– 5) + (– 10) + 16 + (– 7)
Câu 8: Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x + 7 = 0
Câu 9: a) Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm Ư(30).
Câu 10: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm.
a.Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b.So sánh AM và MB
c.Điểm M có phải là trung điểm của AB không? Vì sao?
Câu 11: Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
—- HẾT —–
1. Tìm x,y biết;
a) (2x-y6+7)^2012 + |x-3|^2013 bé hơn hoặc bằng 0
b) 2(x-1) - 3(2x+2) - 4(2x+3) = 16
c) (x-5)^x+1 - (x-5)^x+13 =0
d) |3x-4|\(\) bé hơn hoặc bằng 3
2. a) Tìm các số x,y,z biết x:y:z=3:4:5 và 2x^2 +2y^2 + 3z^ =-100
b) Cho a/b = b/c = c/a và a+b+c khác 0. Tính \(\frac{a^3b^2c^{1930}}{a^{1935}}\)
a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách
c) dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và B
1.Tìm x thuộc N biết :
a, 2x-15=17
b,[7x-11]3=25.52+200
2.So sánh các số sau
a,523 và 6.522
b,7.213 và 216
c, 2115 và 275.498