X có 3 lớp electron → X thuộc chu kỳ 3 Lớp ngoài cùng của X có 2 electron → X thuộc nhóm II
X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. X là magie (Mg).
X có 3 lớp electron → X thuộc chu kỳ 3 Lớp ngoài cùng của X có 2 electron → X thuộc nhóm II
X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA. X là magie (Mg).
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học sắp xếp theo chiều
A. Từ kim loại đến phi kim.
B. Số electron lớp ngoài cùng tăng dần.
C. Điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Khối lượng nguyên tử tăng dần.
X và Y nằm ở hai nhóm kế tiếp nhau trong 1 chu kì có tổng số điện tích hạt nhân là 31 . Xác định X Y và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn
nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12
a, nêu cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X
b, Cho biết tính chất hóa học cơ bản của X
c, so sánh mức độ hoạt động hóa học của X với các nguyên tố lân cận
Dạng 4 bài 3 Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau 40% C , 6,67% H, 53,33% O. a)Xác định công thức phân tử a biết Ma= 60 gam trên mol b) Viết công thức cấu tạo có thể có của A
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19, chu kì 4 nhóm IA trong bảng tuần hoàn hãy cho biết:
-cấu tạo nguyên tử X
-Tính chất hóa học đặc trưng của X
-So sánh tính chất hóa học X với các nguyên tố lân cận
Để tạo thành 1 phân tử của hợp chất cần tối thiểu 2 loại nguyên tử
Ví dụ ZnO , Fe2O3
** Cần tối thiểu 2 loại nguyên tử có nghĩa là như thế nào ạ?
Đốt cháy 3,2g hợp chất hữu cơ của A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O a) Tìm ct phân tử của A( biết khối lượng mol phân tử của A là 32g mol) b) Viết cấu tạo phân tử của A. Chất nào có thể tác dụng với chất nào trong số các chất sau: Fe,Na,NaOH,NaCO3. Viết pthh xảy ra
Đốt cháy hoàn toàn 4,5g một hợp chất hữu cơ A. Sau phản ứng được 6,6g CO2 và 2,7g H2O.
a, Trong A có những nguyên tố nào?
b, Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với hiđro là 30. Viết CTCT có thể có ở A?
c, Viết PTHH điều chế khí metan từ A.
Câu 1. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. C2H6. B. H2CO3. C. CO2. D. NaHCO3.
Câu 2. Cấu tạo phân tử etilen là
A. một nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.
B. hai nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.
C. hai nguyên tử C liên kết với bốn nguyên tử H.
D. bốn nguyên tử C liên kết với hai nguyên tử H.
Câu 3. Công thức cấu tạo của axetilen là
A. CH4 – CH4. C. CH3 – CH3.
B. CH º CH. D. CH2 = CH2.
Câu 4. Hãy cho biết đâu không phải là sản phẩm của quá trình chưng cất dầu mỏ?
A. Xăng. B. Dầu hỏa. C. Dầu mazut. D. Dầu oliu.
Câu 5. Để phân biệt khi etilen và hiđro ta dùng
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch nước vôi trong.
C. dung dịch brom. D. nước.
Câu 6. Đốt cháy hết hoàn toàn 2,4kg khí metan thể tích khí cacbonic tạo ra là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 3360 lít. C. 6,72 lít. B. 336 lít. D. 3,36 lit.
Câu 7. Dẫn 7,84 lít hỗn hợp khí metan và khí etilen lội qua dung dịch brom dư thấy bình brom tăng 1,4 gam. Thể tích khí metan có trong hỗn hợp khí là bao nhiêu? (Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 6,44 lít. B. 9,24 lít. C. 5,88 lít. D.6,72 lít.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí etilen và khí axetilen, dẫn toàn bộ khí cacbonic hấp thụ hết trong 500 ml dung dịch canxi hiđroxit 1M. Sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn thu được là bao nhiêu? (Khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
A. 50 gam. B. 30 gam. C. 15 gam. D. 3 gam.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là:
A. metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.Câu 10. Cho các chất: H2O; HCl; Cl2; O2; CO2. Khí metan phản ứng được với:
A. H2O; HCl. B. Cl2; O2. C. HCl; Cl2. D. O2; CO2