Barng1.1.Dụng cụ, thiết bị và mẫu học KHTN 7
STT | Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu | Cách sử dụng |
1 |
Các máy móc: +Kính hiển vi +Kính lúp +Bộ hiển thị dữ liệu + |
|
2 |
Mô hình, mẫu vật thật: +Tranh ảnh +Băng hình KHTN 7 + |
|
3 |
Dụng cụ thí nghiệm: +Ông nghiệm +Gía để ống nghiệm +Đèn cồn và giá đun + |
3.Nêu các quy tắc an toàn khi tiến hành thí nghiệm KHTN 7
Barng1.1.Dụng cụ, thiết bị và mẫu học KHTN 7
STT | Tên dụng cụ, thiết bị và mẫu | Cách sử dụng |
1 |
Các máy móc: +Kính hiển vi +Kính lúp +Bộ hiển thị dữ liệu + |
- Để quan sát vật mà mắt thường không thể nhìn thấy, quan sát cấu tạo bên trong vật - Để phóng to những vật nhỏ như kim , chữ viết - Để hiển thị những dữ liệu liên quan đến vật muốn tìm hiểu |
2 |
Mô hình, mẫu vật thật: +Tranh ảnh +Băng hình KHTN 7 + |
- Để giúp mình hình dung, quan sát - Để quan sát hình ảnh của vật |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm: +Ông nghiệm +Gía để ống nghiệm +Đèn cồn và giá đun + |
- Để đựng dung dịch trong thí nghiệm - Để đựng ống nghiệm ngay ngắn - Làm thí nghiệm liên quan đến chưng cất, nung nấu |
3.Nêu các quy tắc an toàn khi tiến hành thí nghiệm KHTN 7
(1) Chỉ làm thí nghiệm khi có sự hướng dẫn của giáo viên
(2) Đọc kỹ lý thuyết trước khi làm thí nghiệm
(3) Trang phục gọn gàng
(4) Trước và sau khi làm thí nghiệm phải dọn sạch bàn
(5) Không nếm thử hóa chất, không ăn uống trong phòng thí nghiệm
(6) Không nhìn trực tiếp vào miệng ống nghiệm, hướng ống nghiệm về phía không có người
(7)Nếu làm đổ hóa chất hoặc xảy ra tai nạn phải báo cho giáo viên
(8) Sau khi làm thí nghiệm phải rửa mặt , tay và các dụng cụ thí nghiệm
(9)Bỏ chất thải đúng nơi qui định , cất giữ bảo quản hóa chất cẩn thận.