So sánh trị số của khối lượng mol nguyên tử, khối lượng mol phân tử với khối lượng nguyên tử, khối lượng phân tử tương ứng của các chất đã cho trong Bảng 5.1.

Bảng 5.1. Khối lượng nguyên tử, khối lượng phân tử và lượng chất chứa trong 1 mol của một số chất
Khối lượng nguyên tử carbon là 12 amu
Khối lượng nguyên tử copper là 64 amu
Khối lượng phân tử nước (H₂O) là 18 amu
12 gam carbon, chứa 1 mol hay \(6.022 \times 10^{23}\) nguyên tử carbon
64 gam copper, chứa 1 mol hay \(6.022 \times 10^{23}\) nguyên tử copper
18 gam nước, chứa 1 mol hay \(6.022 \times 10^{23}\) phân tử nước
Khối lượng mol nguyên tử hay khối lượng mol phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay khối lượng phân tử của chất đó.