http://pdf.getpedia.net/pdf/viewer.html?file=%2Fdata%2Ffile%2F2017%2F01%2F05%2Fbo-de-thi-hoc-ky-1-mon-tieng-anh-lop-8-chuong-trinh-moi-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.pdf
Tham khảo link trên nhé bạn.
http://pdf.getpedia.net/pdf/viewer.html?file=%2Fdata%2Ffile%2F2017%2F01%2F05%2Fbo-de-thi-hoc-ky-1-mon-tieng-anh-lop-8-chuong-trinh-moi-nam-hoc-2016-2017-co-dap-an.pdf
Tham khảo link trên nhé bạn.
Cho mình hỏi :
Not until did the bell ring , he didn't finish his work
Như vậy có nghĩa hay đúng được không ạ ?
viết đoạn văn bằng tiếng anh về vấn đề ô nhiễm môi trường
@Đặng Huyền Linh Em dựa theo cấu trúc nhé:
Cách dùng Although, Though, Even though, Despite và In Spite of
47,7741. Despite và In spite of đều là giới từ thể hiện sự tương phản.
Ví dụ:
Mary went to the carnival despite the rain.
Mary went to the carnival in spite of the rain.
( Mary đã đi đến lễ hội bất chấp trời mưa.)
Despite có thể được coi là một sự thay đổi đi một chút của In spite of và được dùng phổ biến hơn trong văn viết tiếng Anh.
2. Despite và In spite of đều là từ trái nghĩa của because of.
Ví dụ:
Julie loved Tom in spite of his football obsession
(Julie đã yêu Tom bất chấp nỗi ám ảnh bóng đá của anh ấy.)
Julie loved Tom because of his football obsession
(Julie đã yêu Tom vì nỗi ám ảnh bóng đá của anh ta.)
3. Despite và in spite of đứng trước một danh từ, đại từ (this, that, what…) hoặc V-ing.
Ví dụ: despite và in spite of đứng trước danh từ.
- I woke up feeling refreshed despite Dave calling at midnight.
I woke up feeling refreshed in spite of Dave calling at midnight.
(Tôi đã đánh thức cảm giác được gợi lại dù Dave gọi lúc nửa đêm.)
Ví dụ: despite và in spite of đứng trước đại từ.
- I want to go for a run despite this rain.
I want to go for a run in spite of this rain.
(Tôi muốn đi như bay mặc cho trời mưa.)
Ví dụ: despite và in spite of đứng trước V-ing.
- Despite eating McDonalds regularly Mary remained slim.
In spite of eating McDonalds regularly Mary remained slim.
(Mặc dù thường xuyên ăn McDonalds nhưng Mary vẫn thon thả.)
4. Cả despite và in spite of thường đứng trước the fact.
Sử dụng in spite of và despite với với một mệnh đề bao gồm cả chủ ngữ và vị ngữ nếu như đứng trước “the fact that”.
Ví dụ:
Mary bought a new pair of shoes despite the fact that she already had 97 pairs.
Mary went to the cinema in spite of the fact that she was exhausted.
(Mary đã mua một đôi giầy mới mặc dù thực tế rằng cô ấy đã có 97 đôi rồi.)
5. Cả despite và in spite of có thể được dùng ở mệnh đề đầu hoặc mệnh đề thứ hai đều được.
Ví dụ:
She liked ice cream despite having sensitive teeth.
Despite having sensitive teeth, she went liked ice cream.
(Cô ấy thích ăn kem mặc dù răng dễ bị hỏng.)
Sự khác nhau giữa hai câu này ở chỗ, câu đầu nhấn mạnh thông tin về việc thích kem, còn câu hai thì nhấn mạnh vào thông tin răng dễ hỏng.
Although, Though và Even though
Although, though và even though có thể dùng để thay thế cho despite và in spite of nhưng về mặt cấu trúc ngữ pháp thì có khác biệt.
1. Although / though / even though đứng ở đầu câu hoặc giữa hai mệnh đề
Ví dụ:
Although / Though /Even thoughher job is hard, her salary is low.
(Mặc dù công việc vất vả nhưng lương của cô ấy lại thấp)
2. Although / though / even though đều có cùng nghĩa nhưng though khi đứng ở đầu câu giúp câu nói trang trọng hơn so với khi nó đứng giữa hai mệnh đề. even though mang nghĩa nhấn mạnh hơn.)
Ví dụ:
Her salary is low, although / though / even though her job is hard
(Lương của cô ấy thấpmặc dù công việc vất vả)
3. Although: Sau although chúng ta sử dụng mệnh đề gồm chủ ngữ và động từ
Ví dụ:
We enjoyed our camping holiday although it rained every day.
(Chúng tôi vui vẻ cắm trại cho dù ngày nào trời cũng mưa.)
Although he worked very hard, he didn’t manage to pass the exam.
(Cho dù học chăm nhưng cậu ấy vẫn không thể qua nổi kỳ thi,)
The holiday was great although the hotel wasn’t very nice.
(Kỳ nghỉ rất tuyệt cho dù khách sạn không được tốt lắm).
4. Even though: Giống như although, even though cũng được theo sau bởi một mềnh đề gồm chủ ngữ và động từ.
Even though có sắc thái ý nghĩa mạnh hơn although
Ví dụ:
We decided to buy the house even though we didn’t really have enough money.
(Chúng tôi vẫn mua nhà cho dù chúng tôi thực sự không có đủ tiền.)
You keep making that stupid noise even though I’ve asked you to stop three times.
(Cậu vẫn tiếp tục tạo ra những âm thanh ngu ngốc cho dù tôi đã nhắc nhở cậu ba lần rồi.)
5. Though
Đôi khi chúng ta dùng THOUGH thay cho although, cấu trúc câu vẫn không thay đổi
Ví dụ:
ex:I didn't get a job though I had all the necessary qualifications
( Tôi không nhận được công việc đó mặc dù tôi có tất cả những bằng cấp cần thiết)
Trong văn nói tiếng anh, chúng ta thường dùng THOUGH ở cuối câu
Ví dụ:
The house isn't very nice. I like the garden though
(Căn nhà không đẹp lắm nhưng thôi thích khu vườn)
Trò chơi: Thay đổi bạn
Chọn một trong những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.
Bạn có thể:
- mô tả hoạt động thư giãn
- nói nếu bạn đã thực hiện hoạt động này hoặc không
- chia sẻ những cảm nghĩ của bạn về hoạt động
Miêu tả nước Việt Nam mk bằng Tiếng Anh.
Help me các bạn ơi, có ai bt thì giúp mk nha, nhanh nhanh nha sắp p hk rùi!!!
Đặt các động từ trong ngoặc vào quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
1, At this time last Sunday, they(play)..........soccer.
2, What........you(do).........at 8 o'clock last night?- I(listen)......to music.
3, Mr Lam (work)......in the library when the phone rang.
4, Of couse I know them. They (live)......next door to me some years ago.
5, The children(play)......tennis when it(start)......raining.
6, My cousin and I(watch).......a film on TV last night when my brother (come).......He(watch).......the end of the film with us.
7, I(practive).......speaking English while my sister(play).....with toys.
8, Brad(leave)....Bac Giang last Sunday.
9, When I(come)........, they(talk)....about the show on TV.
10, The dog(attrack).....Mr Pitt when he(walk)....along quietly.
interview:........................................................then?
leo:No,we usually have something to eat before we go home?
interview:........................................................?
Leo:Yes,I do.So I walk home.
interview:...........................................?
leo:At 8 o'clock,but I only need about four hours to sleep.
interview:So..............................?
Leo:I watch TV or I go out.
Giúp mình với,gấp lắm!Mai nộp rồi!!(Chỉ cần ghi từ cần điền thôi nhé,có thêm giải thích vì sao điền từ đó càng tốt!!!!Nhanh lên!!!!!!!!!)
Complete the sentences with correct form of the verbs(present simple,present continuous,or present perfect)
1. ........(you/talk)about the upcoming journey?Can I join?
2.Recently,the United States.........(alter) the whole of their immigration laws.
3.Either kangaroo and Sydney Opera House........(symbolize) Australia.
4.Look at the London Eye!The wheel....(appear) motionless,but it..........(rotate) slowly.
5.Look!The concert.........(start) at 7 P.M and........(end) at 9 P.M.
6.Canada.........(provide) fish,furs,and other natural resources to the world since the 15th century.
7.We've already booked our holiday.We.......(go) to Scotland in July.
8.About 375 million people........(speak) English as their first language.
9.To preserve natural habitat,the government.............(establish) six national parks so far.
10.Excuse me,what time..........(the last train to Dublin/leave)?
11.I.........(live) in the UK at the moment to learn English.
12.English..........(be) an official language in several African countries,such as Liberia,Nigeria,and South Africa.
13. .............(you/ever/be) to Singapore?-Yes,I .....(be) there twice.
14.Where..............(you/go)on your holiday next summer?
15.Over 670 million people............(visit)Disneyland since its opening in 1955.
Complete the sentences with the correct prepositions.
1.Mr.Porter is nice ............... everyone.
2.Kathy was absent ............ class yesterday.
3.Are you ready .......... the test?
4.I'm angry .......... Greg.
5.Are you afraid ........... dogs?
6.I'm mad .......... Peter.
7.Sometimes people aren't kind .......... animals.
8.One inch is equal ........ 2.54 centimeters.
9.I'm thirsty .......... a big glass of ice water.
10. Joe has good manners. He's always polite ........... everyone.