CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Thu Hà Official

Bài1/ Tính khối lượng của:

a) 0,3mol kalisunfat

b) 0,4mol nhômclorua

c) 6,72 lít khí lưu huỳnhđioxit (ởđktc)

d) 11,2 lít khí oxi(ởđktc)

e) 12×1023 phân tử canxi nitat

f) 0,75 mol barihiđroxit

g) 10,5×1023 phân tử kẽmsunfat

h) 4,48 lít khí nitơ (ởđktc)

k) 0,8mol canxiclorua

l) 0,6 mol magiecacbonat

Lê Thu Dương
17 tháng 10 2019 lúc 12:31

a) m\(_{K2SO4}=0,3.114=34,2\left(g\right)\)

b) m\(_{AlCl3}=0,4..133,4=53,4\left(g\right)\)

c)n\(_{SO2}=\frac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

m\(_{SO2}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)

d n\(_{O2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

m\(_{O2}=0,5.32=16\left(g\right)\)

e) m\(_{Ba\left(OH\right)2}=0,75.171=128,25\left(g\right)\)

g) n\(_{ZnSO4}=\frac{10,5.10^{23}}{6.10^{23}0}=1,75\left(mol\right)\)

m\(_{ZnSO4}=1,75.161=281,75\left(g\right)\)

h)n\(_{N2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)

m\(_{N2}=0,2.28=5,6\left(g\right)\)

k) m\(_{CaCl2}=0,8.111=88,8\left(g\right)\)

l) m\(_{MgCO3}=0,6.94=50,4\left(g\right)\)

Bình luận (0)
B.Thị Anh Thơ
17 tháng 10 2019 lúc 17:52
https://i.imgur.com/IAxnnCC.jpg
Bình luận (0)
B.Thị Anh Thơ
17 tháng 10 2019 lúc 17:52
https://i.imgur.com/pFMAG6s.jpg
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Lap Nguyen
Xem chi tiết
Thu Hà Official
Xem chi tiết
Thị Vân Lê
Xem chi tiết
Linh Nguyen
Xem chi tiết
Helooooooooo
Xem chi tiết
Mai Anh
Xem chi tiết
Chang Chang
Xem chi tiết
06 Huỳnh Thái Bình
Xem chi tiết
Sala Quỳnh Clover
Xem chi tiết