4H2 + Fe3O4 \(\rightarrow\) 3Fe + 4H2O
a) nH2 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25(mol)
Theo PT => nFe3O4 = 1/4 . nH2 = 1/4 x 0,25 = 0,0625(mol)
=> mFe3O4 = n .M = 0,0625 x 232 =14,5(g)
b) Theo PT => nFe = 3/4 . nH2 = 3/4 x 0,25 = 0,1875(mol)
=> mFe = n .M = 0,1875 x 56 = 10,5(g)
Lời giải:
a) PTHH: Fe3O4 + 4H2 =(nhiệt)=> 3Fe + 4H2O
Ta có: nH2 =\(\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Theo phương trình, nFe3O4 = \(\dfrac{0,25}{4}=0,0625\left(mol\right)\)
=> mFe3O4 = \(0,0625\cdot232=14,5\left(gam\right)\)
b) Theo phương trình, nFe = \(\dfrac{0,25\times3}{4}=0,1875\left(mol\right)\)
=> mFe = 0,1875 x 56 = 10,5 (gam)
PTHH:4H2+Fe3O4\(\underrightarrow{T^0}\)3Fe+4H2O
a)nH2=\(\frac{5,6}{22,4}=0,25\)(mol)
Theo PTHH:4 mol H2 cần 1 mol Fe3O4
Vậy 0,25 mol H2 cần 0,0625 mol Fe3O4
Do đó:mFe3O4=0,0625.232=14,5(gam)
\(n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH:
4H2 + Fe3O4 -to- 3Fe + 4H2O
0,25.....0,0625....0,1875...0,25 (mol)
a) mFe3O4 = 0,0625 . 232 = 14,5 (gam)
b) mFe = 0,1875 . 56 = 10,5 (gam)
b)Khối lượng tạo thành:Fe
Theo PTHH:4 mol H2 tạo ra 3 mol Fe
Vậy:0,25 mol H2 tạo ra 0,1875 mol Fe
Do đó:mFe=0,1875.56=10,5(gam)