hòa tan 9,3g Na2O vào 100ml nước
a, tính nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch tạo thành
b, lấy dung dịch tạo thành cho tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 1,5M ? tính khối lượng kết tủa thu được
c, lấy kết tủa thu được ở trên đem đun nóng . tính khối lượng chất rắn thu được
Hòa tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH,Ca(OH)2 vào nước thu được ddA. Trung hòa 50g dd A cần vừa đủ 40 gam dd HCL 3.65% cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muốn khan. Tính giá trị của a
Trộn 150g dung dịch Ba(OH)2 17,1% với 250g dung dịch FeSO4 15,2% đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Tính m và nồng độ phần trăm của dung dịch Y
Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)3 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein
b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2
c)Bazơ nào bị nhiệt phân
d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3
e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4
(viết phương trình phản ứng nếu có)
Bài 2:hòa tan hoàn toàn 8g bột oxit kim loại hóa trị III cần dùng vừa đủ 50g dung dịch HCl 21,9%
a) xác định công thức hóa học và tên gọi của oxit
b)tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối sau phản ứng
Bài 3: hòa tan hoàn toàn 1 lượng kim loại R chưa rõ hóa trị cần dùng vừa đủ 1 lượng dung dịch H2SO4 14,7% của dung dịch muối có nồng độ 16,6992%,xác định kim loại R
Bài 4: cho 200ml dung dịch NaOH 6M phản ứng với dung dịch Fe2(SO4)3
3M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Nung Y đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn.
a) tính nồng độ mol của dung dịch X.biết lượng kết tủa chiếm V k đáng kể
Hòa tan 16g CuO bằng dung dịch HCl ( 5%) . Toàn bộ dung dịch thu đc sau PƯ cho tác dụng với NaOH . Lọc kết tủa đem nung đến KL ko đổi thu đc m (g) chất rắn
a. Viết PTHH
b. Tính nồng độ % dung dịch CuCl2 thu đc sau PƯ
c. Tính m
đồng II hidroxit tác dụng với dd HCl (vừa đủ) thu được dd A. nếu thêm vào dd A x lít dd NaOH 2M thì thu được a gam kết tủa. Đem kết tủa đun nóng đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn màu đen.
a) Viết PTHH
b) Xác định nồng độ mol của dd HCl
c) Xác định khối lượng của NaOH 2M biết (D=0.8g/ml)
d) tìm giá trị của a
Cho 240 gam dung dịch NaOH 1M (D=1,2 g/ml) vào 50 ml dung dịch HCl 14,6% (D=1,1 g/ml), sau khi phản ứng xong thu được dung dịch X.
a. Xác định nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch X.
b.Tính khối lượng Al2O3 tối đa để hòa tan hết trong dung dịch X.
Bài 8
Hòa tan 19,5g FeCl3 và 27,36g Al2(SO)4 vào 200g dd H2SO4 9,8% đc dd A sau đó hòa tan tiếp 77,6 gam NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B và đc dd C. Lọc lấy kết tủa B .Nung B đến khối lượng ko đổi thu đc m gam chất rắn.
a) Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính giá trị của m
b) thêm H2O vào dd C để có dd D có khối lượng 400g .Tính lựng H2O cần thêm và C% của các chất tan trong dung dịch D
c) Cần thêm bao nhiêu ml dd HCl 2M vào dd D để đc lượng kết tủa lớn nhất
hòa tan m(g) Na2O vào 187,6g H2O thu được dung dịch kiềm nồng độ 8%
a. tính m
b. trung hòa dd thu được ở trên bằng dd HNO3 15%. tính C% của muối trong dd phản ứng trung hòa