Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
1 gen có N=2400nu, hiệu số A với loại không bổ sung =20%. Trên mạch 1 có A1= 120nu,G1=60 nu là mạch gốc
a) xác định số nu từng loại trên mỗi mạch đơn
b) xác định số nu từng loại trên mARN
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
1 gen có chiều dài 0,255 micromet, có hiệu số nu loại T với 1 loại nu không bổ sung là 30% số nu gen. ARN thông tin tổng hợp từ gen đó có U = 60% số rnu. Trên 1 mạch đơn gen có G = 14% số nu mạch, A = 450 nu.
1. Số lượng từng loại nu gen, từng mạch đơn gen.
2. Số lượng, tỉ lệ % từng loại rnu.
3. Số lượng aa cần cung cấp cho quá trình tổng hợp pr nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 riboxom trượt không lặp lại.
Trên một phân tử mARN, tổng số X và U là 30% và số G nhiều hơn U là 10% số nu của mạch, trong đó U = 180 nu. Một trong 2 mạch đơn của gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20%; G = 30% số nu.
1. Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn của gen và phân tử mARN
2. Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nu mỗi loại của môi trường nội bào
3. Khi gen trên tự nhân đôi 3 lần liên tiếp thì : xác định
+ Liên kết H bị phá vỡ
+ Liên kết Hóa trị giữa các nu được hình thành
+ Môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nu mõi loại cho các gen con hoàn toàn nhận nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
Trên 1 phân tử mARN, tổng số X, U là 30%, số G nhiều hơn số U là 10% số nu mạch, trong đó U = 180 nu. 1 trong 2 mạch đơn gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20%, số G = 30% số nu mạch.
a, Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn gen, phân tử mARN.
b, Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nu mỗi loại môi trường nội bào?
Trên 1 phân tử mARN, tổng số X và U là 30%, số G nhiều hơn số U là 10% số nu mạch, trong đó U = 180 nu. 1 trong 2 mạch đơn gen sinh ra phân tử mARN đó có T = 20%, số G = 30% số nu mạch.
a, Xác định số lượng từng loại đơn phân ở mỗi mạch đơn gen, phân tử mARN.
b, Nếu gen trên sao mã 5 lần liên tiếp thì cần bao nhiêu nu mỗi loại môi trường nội bào?
Cho 1 gen có chiều dài 5100 \(A^0\), có tích tỉ lệ loại A với 1 loại nu khác nhóm bổ sung là 5,25%. Trên mạch 1 gen có hiệu số loại A với loại X là 450 nu, T = 450 nu. Tính tỉ lệ, số lượng từng loại nu gen, trên mỗi mạch gen.