Bài 1(3.5đ): Đọc đoạn văn sau và xác định phó từ, nêu ý nghĩa của phó từ đó.
“ Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng không khôn được. Đụng đến việc là em thở rồi không
còn hơi sức đâu mà đào bới nữa. Lắm khi em cũng nghĩ nỗi nhà cửa như thế này là nguy
hiểm, nhưng em nghèo sức quá, em đã nghĩ ròng rã hàng mấy tháng cũng không biết làm thế
nào. Hay là bây giờ em nghĩ thế này…”
Bài 2(1đ): Đặt hai câu có phó từ đứng trước và hai câu có phó từ đứng sau động từ hoặc
tính từ.
Bài 1 ( 3.5 đ ) : Đọc đoạn văn sau và xác định phó từ, nêu ý nghĩa của phó từ đó.
" Thưa anh, em cũng muốn khôn nhưng không khôn được. Đụng đến việc là em thở rồi không còn hơi sức đâu mà đào bới nữa. Lắm khi em cũng nghĩ nỗi nhà cửa như thế này là nguy hiểm, nhưng em nghèo sức quá, em đã nghĩ ròng rã hàng mấy tháng cũng không biết làm thế nào. Hay là bây giờ em nghĩ thế này..."
Phó từ : cũng, không, được, không, còn, Lắm, cũng, quá, đã, cũng, không.
Ý nghĩa của phó từ đó :
cũng → Phó từ "cũng" chỉ sự tiếp diễn tương tự.
không → Phó từ "không" chỉ sự phủ định.
được → Phó từ "được" chỉ khả năng.
không → Phó từ "không" chỉ sự phủ định.
còn → Phó từ "còn" chỉ sự tiếp diễn tương tự.
Lắm → Phó từ "Lắm" chỉ mức độ.
cũng → Phó từ "cũng" chỉ sự tiếp diễn tương tự.
quá → Phó từ "quá" chỉ mức độ.
đã → Phó từ "đã" chỉ quan hệ thời gian.
cũng → Phó từ "cũng" chỉ sự tiếp diễn tương tự.
không → Phó từ "không" chỉ sự phủ định.
Bài 2 ( 1 đ ) : Đặt hai câu có phó từ đứng trước và hai câu có phó từ đứng sau động từ hoặc tính từ.
*Hai câu có phó từ đứng trước động từ, tính từ :
- Cô giáo em đang say sưa giảng bài cho lũ trò nhỏ chúng em với một giọng điệu truyền cảm vô cùng.
- Mẹ luôn là người phụ nữ rất yêu thương, luôn sẵn sàng dang tay che chở cho em mỗi khi gặp thử thách, khó khăn, gian truân.
*Hai câu có phó từ đứng sau động từ, tính từ :
- Em có thân hình yếu quá, chẳng thể làm được một số công việc gánh vác đồ vật nặng giúp cho người mẹ chịu bao khó nhọc, vất vả làm tất cả mọi việc trong khi mình vẫn rảnh rỗi.
- Tôi và gia đình về được nơi cả tuổi thơ của bố mình gắn bó.
1)
cũng:sự tiếp diễn tương tự
đã:quan hệ thời gian
được:khả năng
2)- em đang hc bài
-em đã quét nhà sạch sẽ
- ba mẹ chuẩn bị đi ra ngoài
-e sẽ mặc thật đẹp để đi ra ngoài