1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là
A.ZnO, Fe3O4, P2O5
B.CuO, FeO, O2
C.MgO, Al2O3, SO2
D.O2, Al2O3, CuO
2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A.Cu, Zn, Na, K
B.Na, Al, Ca, Mg
C.K, Na, Ba, Ca
D.Ba, Ca, Fe, Ag
3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A.NaOH
B.NaCl
C.H2SO4
D.H2O...
Đọc tiếp
1. Dãy chất phản ứng được với H2 ở nhiệt độ cao là
A.ZnO, Fe3O4, P2O5
B.CuO, FeO, O2
C.MgO, Al2O3, SO2
D.O2, Al2O3, CuO
2.Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A.Cu, Zn, Na, K
B.Na, Al, Ca, Mg
C.K, Na, Ba, Ca
D.Ba, Ca, Fe, Ag
3.Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ?
A.NaOH
B.NaCl
C.H2SO4
D.H2O
4.Nhóm chất đều tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là?
A.SO2, P2O5, CO2
B.SiO2, SO2, P2O5
C.P2O5, SO3, Na2O
D.K2O, MgO, BaO
5.Cho sơ đồ phản ứng sau; A + H2O --> Ba(OH)2 + H2. Công thức hóa học của A là?
A.Ba2
B.BaO2
C.BaO
D.Ba
6.Cho sơ đồ phản ứng sau; Al + H2SO4 --> X + H2. Công thức hóa học của X là?
A.Al2(SO4)3
B.Al3(SO4)2
C.AlSO4
D.Al2O3
7.Phương trình hóa học của phản ứng giữa kim loại M (chưa biết hóa trị) với axit HCl là?
A.2M + 2nHCl -> 2MCln + n H2
B.M + 2HCl -> MCl2 + H2
C.M + HCl -> MCl + H2
D.M + HCl -> MCln + H2
8.Dẫn 11,2 lit khí H2 (đktc) đi qua ống sứ chứa 23,2 gam Fe3O4 nung nóng. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là?
9.Đốt cháy hoàn toàn a gam một kim loại R có hóa trị I thu được chất rắn có khối lượng 31a/23 gam. R là kim loại nào?
10.Khử hoàn toàn 27,2 g hôn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 càn vừa đủ 6,72 lit CO (đktc). Khối lượng Fe sinh ra là bao nhiêu?